Danh sách các ngành các khoa chi tiết của trường Đại học Giao Thông Vận Tải khu vực phía Bắc?

langle
langle
Trả lời 12 năm trước

Bạn hỏi mượn ai học trường quyển những điều sinh viên cần biết ấy . trong đó có đủ các khoa ngành của trường rất chi tiết

thachanh
thachanh
Trả lời 12 năm trước

Hiện nay Trường Đại học Giao thông vận tải đã có những ngành đào tạo:

Đại học

  • Công nghệ thông tin
  1. Công nghệ phần mềm
  2. Hệ thống thông tin
  3. Khoa học máy tính
  4. Mạng máy tính và truyền thông
  • Cơ khí chuyên dùng
  1. Cơ khí ôtô;
  2. Máy xây dựng và xếp dỡ;
  3. Cơ khí giao thông công chính;
  4. Tự động hóa thiết kế cơ khí;
  5. Đầu máy - Toa xe;
  6. Cơ điện tử;
  7. Trang thiết bị nhiệt lạnh;
  8. Máy động lực
  • Điện tử- Viễn thông
  1. Thông tin tín hiệu đường sắt;
  2. Kỹ thuật thông tin; Kỹ thuật viễn thông;
  3. Tự động hóa;
  4. Kỹ thuật điện tử và tin học;
  5. Trang thiết bị điện và điện tử;
  6. Công nghệ Thông tin;
  7. Kỹ Thuật Thông tin.
  • Xây dựng công trình giao thông
  1. Đường bộ (đường ôtô);
  2. Đường sắt;
  3. Cầu hầm;
  4. Cầu - Đường bộ;
  5. Cầu - Đường sắt;
  6. Đường ôtô và sân bay;
  7. Đường hầm và Metro;
  8. Tự động hóa thiết kế cầu đường;
  9. Công trình giao thông công chính;
  10. Công trình giao thông thành phố;
  11. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải;
  12. Vật liệu và công nghệ xây dựng giao thông;
  13. Công trình giao thông thủy;
  14. Dự án và quản lý dự án;
  15. Địa kỹ thuật công trình giao thông;
  16. Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Kinh tế vận tải
  1. Kinh tế vận tải đường sắt;
  2. Kinh tế vận tải thủy-bộ;
  3. Kinh tế vận tải và du lịch;
  4. Kinh tế xây dựng công trình giao thông;
  5. Kinh tế bưu chính viễn thông;
  6. Quản trị kinh doanh trong giao thông vận tải;
  7. Vận tải đường sắt;
  8. Vận tải đường bộ và thành phố;
  9. Vận tải đa phương thức;
  10. Quy hoạch và quản lý Giao thông đô thị;
  11. Kinh tế vận tải ôtô;
  12. Kế toán tổng hợp;
  13. Quản trị kinh doanh bưu chính;
  14. Quản trị kinh doanh viễn thông;
  15. Quản trị doanh nghiệp xây dựng giao thông;
  16. Quản trị doanh nghiệp vận tải;
  17. Tổ chức quản lý và khai thác cảng hàng không;
  18. Điều khiển các quá trình vận tải;
  19. Vận tải ôtô;
  20. Kinh tế vận tải hàng không;
  21. Vận tải và kinh tế đường sắt.