Một Số Từ Vựng Tiếng Trung

1.000

Số Nhà 76, Quốc Lộ Vân Dương Cầu Nga ,Tp Bắc Ninh

STT

Chữ viết

Phiên âm (tiếng Trung bồi) + Nghĩa

1

wǒ men (ủa mân): chúng tôi.

2

shén me (sấn mơ): cái gì, hả.

3

zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.

4

tāmen (tha mân): bọn họ.

5

yīgè (ý cừa): một cái, một.

6

nǐmen (nỉ mân): các bạn

7

méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng,
chưa.

8

zhège (trưa cơ): cái này, việc này.

9

zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.

10

xiànzài (xien chai): bây giờ.

11

kěyǐ (khứa ỷ): có thể.

12

rúguǒ (rú cuổ): nếu.

13

zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.

14

gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố
giác.

15

yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng.

16

zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.

17

zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.

18

dànshì (tan sư): nhưng, mà.

19

shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.

20

yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi.

21

xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.

22

juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.

23

zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế
này.

24

xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh,
chồng.

25

xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.

26

kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng,
chắc là.

27

xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu.

28

shì de (sư tợ): tựa như, giống như.

29

nàme (na mờ): như thế.

30

nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…

31

西

dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.

32

yīnggāi (ing cai): nên, cần phải.

33

háizi (hái chự): trẻ con, con

Bình luận

HẾT HẠN

0981 939 096
Mã số : 15972417
Địa điểm : Toàn quốc
Hình thức : Cho thuê
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 14/06/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn