CAT 6 cũng có 8 lõi, nhưng có thêm lỗi nhựa nữa để dây cứng cáp hơn, và có vỏ màu xanh nước biển.
CAT 6được chia làm nhiều loại CAT 6, CAT 6A và CAT 6E. (bên mình trước nay có bán CAT 6 và CAT 6A chưa bán CAT 6E) và được chia thành các loại: CAT 6: UTP CAT 6A UTP/FTP, CAT 6E UTP.
CAT 6 UTP
UTP: unshielded twisted pair là loại cáp phổ biến trên thị trường, chỉ được bọc một lớp vỏ nhựa bên ngoài
CAT 5E - UTP
STP: Shielded twisted pair : Bọc một lớp chống nhiễu trên mỗi cặp dây. Hàng này nếu muốn mua ở Việt Nam phải đặt và rất đắt.
CAT 5E STP
FTP: Foiled Twisted Pair được bọc một lớp bên ngoài của 4 đôi dây
CAT 6 A - FTP
Thông số KT như sau:
Category 6 UTP
219560-X,
Category 6A F/UTP Cable 1499389-X (*) Safety – ETL LISTED for safety: Performance – TL Verified to:Mutual Capacitance
5.6nF/100m nominal
Characteristic Impedance
100Ω ±15%, 1 - 250MHZ
Conductor DC Resistance
20.3Ω /mft maximum @ 20°C
Voltage
300VRMS
Delay Skew
45ns/100m @ 250MHz maximum
Propagation Delay
536ns/100m @ 250MHz maximum
Nominal Velocity of Propagation
72%
Operating Temperature
-20° C – 60° C (-4° F – 140° F)
Bend Radius
(4 × cable diameter) ≈ 2”
Materials
Conductors – 23 AWG, Solid Copper, (Ø.0225 ± .0001)
Insulation – 0.010in (Ø.044 ± .001), Polyethylene
Jacket – 0.022in nominal (Ø.300 nominal), PVC
Filler – FEPApprovals
CMR – (UL 1666, IEC 332-1)
CMP – (NFPA 262, UL 910)
TIA/EIA-568-C
Category 6E UTP Cable, 4-Pair, CMP (Plenum Rated) 1499033-X (*)
Cáp có rất nhiều thông số và còn một số Part Number ko có sẵn tại việt Nam và mình cũng chưa bán. Nếu bạn quan tâm xin mail về thongld@dhtc.com.vn mình sẽ gửi toàn bộ data sheet của các part number cho bạn.
(*) Trong đó X quy định màu dây