Cùng Atlantic Tìm Hiểu Qua 1 Số Từ Vựng Về Các Loài Hoa Trong Tiếng Anh Nhé

2,2 triệu

Ki Ốt 20,21 Htx Hải An

Cherry blossom: hoa anh đào

– Lilac: hoa cà

– Areca spadix: hoa cau

– Carnation: hoa cẩm chướng

– Daisy: hoa cúc

– Peach blossom: hoa đào

– Gerbera: hoa đồng tiền

– Rose: hoa hồng

– Lily: hoa loa kèn

– Orchids: hoa lan

– Gladiolus: hoa lay ơn

– Lotus: hoa sen

– Marigold: hoa vạn thọ

– Apricot blossom: hoa mai

– Cockscomb: hoa mào gà

– Tuberose: hoa huệ

– Sunflower: hoa hướng dương

– Narcissus: hoa thuỷ tiên

– Snapdragon: hoa mõm chó

– Dahlia: hoa thược dược

– Day-lity: hoa hiên

– Camellia: hoa trà

– Tulip: hoa uất kim hương

– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)

– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)

– Violet: hoa đổng thảo

– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm

– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)

– Orchid: hoa lan

– Water lily: hoa súng

– Magnolia: hoa ngọc lan

– Hibiscus: hoa râm bụt

– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)

– Flowercup: hoa bào

– Hop: hoa bia

Bình luận

HẾT HẠN

0981 516 097
Mã số : 16057926
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 15/09/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn