Vải địa kỹ thuật, vải địa kỹ thuật dệt hay không dệt thường được sản xuất thành cuộn lớn do vậy việc vận chuyển chiếm một chi phí không hề nhỏ trong giá thành sản phẩm khi được xuất cho khách hàng ở các vùng xa.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART17
|
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
ART17 |
1 |
Cường độ chịu kéo Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN / m |
17 |
2 |
Dãn dài khi đứt Elongation at break |
ASTM D 4595 |
% |
50/75 |
3 |
Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength |
ASTM D 4533 |
N |
400 |
4 |
Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance |
ASTM D 4833 |
N |
520 |
5 |
Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance |
DIN 54307 |
N |
2700 |
6 |
Rơi côn Cone Drop |
BS 6906/6 |
mm |
18 |
7 |
Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm |
BS 6906/3 |
l/m2/sec |
90 |
8 |
Kích thước lỗ O90 Opening size O90 |
EN ISO 12956 |
micron |
80 |
9 |
Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa |
ASTM D 5199 |
Mm |
1.5 |
10 |
Trọng lượng Mass per Unit area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
240 |
11 |
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width |
|
m x m |
150 x 4 |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests