I-Mục tiêu đào tạo:
1.Kiến thức nghề:
- Phân tích nguyên lý, cấu tạo của các vật liệu điện, khí cụ điện, máy điện.
- Vận dụng được các tiêu chuẩn, qui định, lắp đặt hệ thống điện và hệ thống điều khiển công nghiệp.
- Phân tích được nguyên nhân hư hỏng hệ thống điện và đưa ra giải pháp thay thế..
- Lập qui trình bảo trì và bảo dưỡng thiết bị trong mạch điều khiển tiếp điểm và không tiếp điểm.
- Vận dụng các loại cảm biến trong công nghiệp.
- Vận dụng biến tần và bộ lập trình PLC, cảm biến trong hệ thống tự động điều khiển truyền động điện
2.Kỹ năng nghề:
Thực hiện thành thạo các kỹ năng sau:
- Lắp đặt hệ thống cung cấp điện, hệ thống khí nén, hệ thống điều khiển dây chuyền sản xuất công nghiệp qui mô vừa và nhỏ (sử dụng mạch tiếp điểm, PLC) theo sơ đồ bản vẽ thiết kế.
- Kiểm tra, vận hành, hệ thống cung cấp điện, hệ thống khí nén, hệ thống tự động trong sản xuất công nghiệp
- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện, hệ thống khí nén, hệ thống tự động trong sản xuất công nghiệp
3. Các kỹ năng khác:
- Tiếng Anh đạt trình độ TOEIC cấp độ 4 tương đương 295 điểm.
- Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết tình huống, phân tích công việc.
- Tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn để thích nghi với xu thế phát triển của công nghệ ngày càng cao của khoa học kỹ thuật.
4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
- Có khả năng làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ, các đơn vị xây lắp và bảo trì (ME) với vai trò người vận hành trực tiếp hệ thống điện hạ thế và thiết bị điện công nghiệp.
- Có khả năng học liên thông cao đẳng, đại học và sau đại học trong lĩnh vực điện khí hóa và cung cấp điện, nhà máy điện, thiết bị điện và mạng lưới điện…
II- Chương trình đào tạo:
MH,MĐ | Tên môn học, module | Thời gian của môn học, module (giờ) | ||||
Học kỳ | Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG |
| 315 | 210 | 105 |
|
1 | Tin học đại cương | 1 | 45 | 15 | 30 | KT |
2 | Anh văn 1 | 1 | 60 | 60 |
| KT |
3 | Giáo dục quốc pḥòng | 2 | 45 |
| 45 | KT |
4 | Anh văn 2 | 2 | 60 | 60 |
| KT |
5 | Pháp luật | 3 | 15 | 15 |
| KT |
6 | Giáo dục thể chất | 3 | 30 |
| 30 | KT |
7 | Chính trị | 4 | 30 | 30 |
| Thi |
8 | Kỹ năng giao tiếp | 4 | 30 | 30 |
| KT |
II | CÁC MÔN HỌC CƠ SỞ |
| 975 | 405 | 570 |
|
9 | Vẽ kỹ thuật | 1 | 75 | 75 |
| KT |
10 | Điện kỹ thuật | 1 | 90 | 15 | 75 | Thi |
11 | Khí cụ điện và ứng dụng | 1 | 75 | 75 |
| KT |
12 | AutoCad | 2 | 90 | 15 | 75 | KT |
13 | Kỹ thuật nguội | 2 | 90 |
| 90 | KT |
14 | Điều khiển động cơ điện | 2 | 90 | 90 |
| KT |
15 | Cảm biến công nghiệp | 2 | 60 | 15 | 45 | KT |
16 | Vi mạch số | 2 | 90 | 15 | 75 | KT |
17 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 45 | 45 |
| KT |
18 | Bảo trì hệ thống cơ khí | 3 | 90 | 30 | 60 | KT |
19 | Điện tử công suất | 3 | 90 | 15 | 75 | KT |
20 | Vi điều khiển | 3 | 90 | 15 | 75 |
|
III | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH |
| 1490 | 195 | 975 |
|
21 | Lắp đặt điện | 1 | 150 |
| 150 | Thi |
22 | Lắp đặt và bảo trì HT truyền động điện | 2 | 150 | 30 | 120 | Thi |
23 | Lắp đặt và bảo trì HT khí nén- thủy lực | 3 | 120 | 30 | 90 | Thi |
24 | Lắp đặt HT điều khiển công nghiệp | 3 | 120 | 15 | 105 | KT |
25 | Lắp đặt và bảo trì HTcung cấp điện | 2 | 180 | 30 | 150 | Thi |
26 | Lập trình PLC S7-200 | 3 | 90 | 15 | 75 | Thi |
27 | Lập trình PLC S7-300 | 4 | 90 | 15 | 75 |
|
28 | Bảo dưỡng công nghiệp & ATLĐ | 4 | 60 | 15 | 45 | KT |
29 | Bảo trì HT tự động hóa | 3 | 90 | 15 | 75 | Thi |
30 | Lắp đặt & bảo trì HT ĐHKK | 4 | 120 | 30 | 90 | Thi |
31 | Thực tập sản xuất | 4 | 320 |
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 2780 | 810 | 1650 |
|