I-Mục tiêu đào tạo:
1. Về kiến thức:
- Vận dụng được các kiến thức về an toàn lao động trong công việc.
- Đọc và phân tích được bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ cơ khí.
- Vận dụng đựơc các kiến thức căn bản về cơ kỹ thuật, điện kỹ thuật, vật liệu cơ khí, dung sai – lắp ghép, đo lường, tin học căn bản, điện tử căn bản trong công tác sửa chữa ô tô.
- Phân biệt và trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong trên ô tô
- Thiêt lập được qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng thông thường của động cơ, nhiên liệu, truyền động, treo, điều khiển và hệ thống chuyển động.
- Phân tích, xử lý được những sai hỏng thông thường trên động cơ, nhiên liệu, truyền động, treo, điều khiển và hệ thống chuyển động trên ô tô.
2. Về kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo một số lọai dụng cụ chuyên ngành sửa chữa ô tô và một số dụng cụ khác thuộc nhóm nghề.
- Tự tạo một số dụng cụ gá đặt, tháo lắp cần thiết cho công tác sửa chữa.
- Phát hiện, sửa chữa được các hư hỏng thông thường của động cơ, hệ thống nhiên liệu, hệ thống đánh lửa, hệ thống truyền động, treo, hệ thống điều khiển, hệ thống di chuyển, hệ thống điện trang bị trên xe ô tô.
- Kiểm tra, thay thế, sửa chữa được các chi tiết trong động cơ ( piston, bạc, miểng bơm nhớt, bơm nước, đệm kín nắp máy, sên cam, xú-báp, lò xo...); hệ thống nhiên liệu xăng ( mực xăng tiêu chuẩn, lỗ tiết lưu chính, các mạch xăng: mạch chính và mạch không tải, mạch tòan tải, mạch bốc máy và mạch khởi động, tiết kiệm nhiên liệu, các cảm biến...); hệ thống nhiên liệu dầu ( chỉnh kim phun, cân bơm cao áp, bu-gi xông); hệ thống đánh lửa ( bộ biến điện, tụ, vis lửa, IC, dây cao áp, bu-gi...); hệ thống truyền động ( ly hợp, hộp số, cầu xe, trục truyền, phuộc nhún...); hệ thống điều khiển ( góc lái, độ chụm, nghiên, xy lanh thắng, dầu thắng, bố thắng...); hệ thống di chuyển ( bánh xe...).
- Kiểm định được chất lượng động cơ, hệ thống phanh và khí xả của ô tô.
3. Các kỹ năng khác:
- Tiếng Anh đạt trình độ TOEIC cấp độ 4 tương đương 295 điểm.
- Kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp
- Tự học tập, nghiên cứu nâng cao trình độ chuyên môn, có thể thích nghi với xu thế công nghệ phát triển ngày càng cao của xã hội và có khả năng theo học ở bậc học cao hơn.
4. Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
- Nhân viên lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng ô tô trong các xí nghiệp sửa chữa, lắp ráp ô tô.
- Nhân viên kỹ thuật trong các cơ sở sửa chữa ô tô tư nhân.
- Có khả năng tự tổ chức kinh doanh, dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ sửa chữa ô tô.
II- Chương trình đào tạo:
MH,MĐ | Tên môn học, module | Thời gian của môn học, module (giờ) | ||||
Học kỳ | Tổng số | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG |
| 435 | 200 | 235 |
|
1 | Chính trị | 4 | 30 | 30 |
| Thi |
2 | Pháp luật | 3 | 15 | 15 |
| KT |
3 | Giáo dục thể chất | 2 | 30 | 5 | 25 | KT |
4 | Giáo dục quốc phòng | 2 | 45 | 15 | 30 | KT |
5 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 30 | KT |
6 | Anh văn căn bản và chuyên ngành | I,2, 3, 4 | 240 | 90 | 150 | KT |
7 | Kỹ năng giao tiếp | 3 | 30 | 30 |
| KT |
II | CÁC MÔN HỌC CƠ SỞ |
| 660 | 430 | 230 |
|
8 | Vẽ kỹ thuật 1 | I | 45 | 45 |
| Thi |
9 | Vẽ kỹ thuật 2 | 2 | 45 | 45 |
| KT |
10 | Cơ kỹ thuật | I | 60 | 60 |
| KT |
11 | Điện kỹ thuật | I | 90 | 45 | 45 | KT |
12 | Điện tử căn bản | 3 | 45 | 30 | 15 | KT |
13 | Nguyên lý & Chi tiết máy | 2 | 45 | 30 | 15 | Thi |
14 | Vật liệu & công nghệ kim loại | 2 | 45 | 45 |
| KT |
15 | Dung sai - kỹ thuật đo | 2 | 45 | 35 | 10 | KT |
16 | Điều khiển bằng khí nén - thủy lực | 3 | 90 | 45 | 45 | KT |
17 | An toàn lao động | I | 30 | 20 | 10 | KT |
18 | Thực hành nguội cơ bản | I | 60 | 15 | 45 | KT |
19 | Thực hành hàn cơ bản | 2 | 60 | 15 | 45 | KT |
III | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN NGÀNH |
| 1.440 | 405 | 1.035 |
|
20 | Nhập môn ngành công nghệ ô tô | I | 30 | 25 | 5 | KT |
21 | Lý thuyết động cơ đốt trong | I | 60 | 45 | 15 | Thi |
22 | Lý thuyết cấu tạo ô tô | I | 60 | 45 | 15 | Thi |
23 | Thiết bị thủy lực trên ô tô | 3 | 45 | 30 | 15 | Thi |
24 | Sửa chữa, bảo dưỡng ĐC xăng | 2 | 240 | 60 | 180 | Thi |
25 | Sửa chữa, bảo dưỡng ĐC diesel | 3 | 120 | 45 | 75 | Thi |
26 | Sửa chữa, bảo dưỡng khung gầm | 3 | 150 | 45 | 105 | Thi |
27 | Sửa chữa, bảo dưỡng điện ô tô | 4 | 180 | 60 | 120 | Thi |
28 | Điện lạnh ô tô | 4 | 60 | 15 | 45 | KT |
29 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 3 | 30 | 10 | 20 | KT |
30 | Hệ thống nhiên liệu | 3 | 90 | 25 | 75 | Thi |
31 | Thực tập xí nghiệp | 4 | 320 |
| 320 | KT |
32 | Đồ án môn học | 4 | 45 |
| 45 | Thi |
| TỔNG CỘNG |
| 2.535 | 1035 | 1.500 |
|