Mô tả sản phẩm: Vải địa kỹ thuật không dệt ARITEX ART15
Vải địa ART là loại vải địa kỹ thuật dưới dạng vải không dệt, có tính chất giúp tăng cường lực cho đất, phân cách và tiêu thoát nước. Vải địa ART là sản phẩm sản xuất tại Việt Nam, nổi tiếng được sử dụng trong rất nhiều dự án đường bộ đường thủy và khu chế xuất.
ART15 là loại vải địa kỹ thuật không dệt được sử dụng rộng rãi trong các công trình đường bộ, đường biển, đường sắt,...
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT KHÔNG DỆT ART15
|
Chỉ tiêu |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
ART15 |
1 |
Cường độ chịu kéo Tensile Strength |
ASTM D 4595 |
kN / m |
15 |
2 |
Dãn dài khi đứt Elongation at break |
ASTM D 4595 |
% |
45/75 |
3 |
Kháng xé hình thang Trapezoidal Tear Strength |
ASTM D 4533 |
N |
360 |
4 |
Sức kháng thủng thanh Puncture Resitance |
ASTM D 4833 |
N |
420 |
5 |
Sức kháng thủng CBR CBR Puncture Resitance |
DIN 54307 |
N |
2400 |
6 |
Rơi côn Cone Drop |
BS 6906/6 |
mm |
20 |
7 |
Hệ số thấm tại 100mm Permeability at 100mm |
BS 6906/3 |
l/m2/sec |
120 |
8 |
Kích thước lỗ O90 Opening size O90 |
EN ISO 12956 |
micron |
90 |
9 |
Độ dày P=2kPa Thickness under 2kPa |
ASTM D 5199 |
Mm |
1.4 |
10 |
Trọng lượng Mass per Unit area |
ASTM D 5261 |
g/m2 |
200 |
11 |
Chiều dài x rộng cuộn Length x Roll width |
|
m x m |
175 x 4 |
Các giá trị trong bảng trên là kết quả trung bình (± 5%) của phương pháp thử tiêu chuẩn-All the value presented in this table are vaerages (± 5%) from standard tests