Mô tả sản phẩm: Xe ép chở rác 8 khối Veam VT651 MB
TỔNG QUAN
THÔNG SỐ CHUNG
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
1 |
Thông tin chung |
|||
1.1 |
Loại phương tiện |
Ô tô tải ( có mui) |
Ô tô chở rác |
|
1.2 |
Nhãn hiệu- Số loại |
VEAM VT651 MB |
VEAM VT651 MB/CONECO-ER |
|
1.3 |
Công thức bánh xe |
4x2R |
4x2R |
|
2 |
Thông số về kích thước |
|||
2.1 |
Kích thước bao ( Dài x Rộng x Cao ) |
mm |
6950x2050x3050 |
6950x2060x2560 |
2.2 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3800 |
3800 |
2.3 |
Vệt bánh xe (Trước/sau) |
mm |
1570/1530 |
1570/1530 |
2.4 |
Vệt bánh sau theo 2 bánh phía ngoài |
mm |
1765 |
1765 |
2.5 |
Chiều dài đầu xe |
mm |
1050 |
1050 |
2.6 |
Chiều dài đuôi xe |
mm |
2100 |
2100 |
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
205 |
200 |
2.8 |
Góc thoát (Trước/sau) |
độ |
- |
28/14 |
2.9 |
Chiều rộng cabin |
mm |
1875 |
1875 |
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
mm |
- |
2060 |
3 |
Thông số khối lượng |
|||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
kg |
3040 |
5860 |
3.1.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
1520 |
1710 |
3.1.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
1520 |
4150 |
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
kg |
6490 |
3670 |
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
kg |
6490 |
3670 |
3.4 |
Số người được phép chở kể cả người lái |
Người |
03(195kg) |
03(195kg) |
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
9725 |
9725 |
3.5.1 |
Phân bố lên trục I |
kg |
2605 |
2890 |
3.5.2 |
Phân bố lên trục II |
kg |
7120 |
6835 |
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
9725 |
9725 |
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục xe của xe cơ sở |
|||
3.7.1 |
Trục I |
kg |
4200 (3500*) |
|
3.7.2 |
Trục II |
kg |
7500 (7200*) |
4 |
Tính năng chuyển động |
|||
4.1 |
Vận tốc cực đại |
km/h |
- |
82.5 |
4.2 |
Khả năng vượt dốc |
% |
- |
21.4% |
4.3 |
Thời gian tăng tốc từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
s |
||
- |
21.65 |
|||
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang |
độ |
- |
35.40 |
4.5 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài |
m |
7.57 |
7.57 |
5 |
Động cơ |
|||
5.1 |
Kiểu loại |
ZD30D13-3N |
||
5.2 |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách bố trí, kiểu làm mát |
Diesel, 4 ky, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
||
5.3 |
Dung tích xy lanh |
cm3 |
2953 |
|
5.4 |
Tỉ số nén |
16,9:1 |
||
5.5 |
Đường kính xy lanh x hành trình piston |
mm |
96 x 102 |
|
5.6 |
Công suất lớn nhất |
Kw/rpm |
96/3600 |
|
5.7 |
Mômen xoắn lớn nhất |
Nm/rpm |
280/1600-3200 |
|
6 |
Hệ thống truyền lực |
|||
6.1 |
Ly hợp |
|||
6.1.1 |
Kiểu loại |
1 đĩa ma sát khô |
||
6.1.2 |
Dẫn động |
Dẫn động thủy lực |
||
6.2 |
Hộp số chính |
|||
6.2.1 |
Nhãn hiệu |
1701010-H01111 |
||
6.2.2 |
Kiểu |
Cơ khí 5 số tiến 1 số lùi |
||
6.2.3 |
Điều khiển hộp số |
Cơ khí |
||
6.3 |
Hộp số phụ |
|||
6.3.1 |
Kiểu |
- |
||
6.3.2 |
Điều khiển hộp số |
- |
||
6.4 |
Tỷ số truyền |
i1 = 5.015 i2 = 2.543 |
||
i3 = 1.536 i4 = 1.000 |
||||
i5 = 0.789 iL = 4.481 |
||||
6.5 |
Tỉ số truyền hộp số phân phối |
- |
||
6.6 |
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động |
||
6.7 |
Truyền động tới các cầu chủ động: |
Trục các đăng |
||
6.8 |
Tỷ số truyền lực cuối cùng: |
i0 = 6.166 |
7 |
Hệ thống treo |
||
7.1 |
Kiểu treo trục I: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
7.1.1 |
Giảm chấn trục 1: |
Thủy lực |
|
7.2 |
Kiểu treo trục II: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
7.2.1 |
Giảm chấn trục 2: |
- |
|
7.3 |
Bánh xe- Lốp |
||
7.3.1 |
Số lượng |
6 + 01( Lốp dự phòng) |
|
7.3.2 |
Trục I Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng |
2 / 7.5-16 / 775 (KPa)/1750(KG) |
|
7.3.3 |
Trục II Số lượng/Cỡ lốp/Áp suất/Tải trọng |
4 / 7.5-16 / 825 (KPa)/1800(KG) |
|
8 |
Hệ thống lái: |
||
8.1 |
Kiểu cơ cấu lái |
Trục vít- Ê cu bi |
|
8.2 |
Dẫn động |
Cơ khí trợ lực thủy lực |
|
8.3 |
Tỷ số truyền |
17.8 |
|
9 |
Hệ thống phanh |
||
9.1 |
Phanh chính |
||
9.1.1 |
Trục I |
Tang trống |
|
9.1.2 |
Trục II |
Tang trống |
|
9.1.3 |
Dẫn động |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực thủy lực |
|
9.2 |
Phanh dừng (phanh tay) |
Tang trống |
|
9.2.1 |
Dẫn động |
Cơ khí tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
|
9.3 |
Hệ thống phanh dự phòng |
- |
|
10 |
Hệ thống điện |
||
10.1 |
Điện áp hệ thống |
12V |
|
10.2 |
Bình ắc quy |
1B×nh -12V-100Ah |
|
10.3 |
Máy phát |
12V-90A |
|
10.4 |
Máy khởi động |
12V-2.8kW |
|
11 |
Ca bin |
||
11.1 |
Kiểu thân xe/Cabin: |
Sắt xi chịu lực/Cabin kiểu lật |
|
11.2 |
Cửa sổ/cửa thoát hiểm: |
2/2 |
|
12 |
Thùng nhiên liệu |
125 Lít |
|
13 |
Thùng chứa rác |
||
13.1 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
mm |
3350/3325 x 1760 x 1420 |
13.2 |
Thể tích chứa rác hữu dụng |
m3 |
7.5 |
13.3 |
Vật liệu chế tạo |
Thép Q345b |
|
14 |
Thiết bị thủy lực |
14.1 |
Bơm thủy lực |
|||||||||||||||||||
Nhãn hiệu/Kiểu loại |
OMFB / NPH 82 S ISO |
|||||||||||||||||||
Áp suất làm việc |
bar |
220 |
||||||||||||||||||
Lưu lượng bơm |
cc/vg |
81.08 |
||||||||||||||||||
Vòng tua bơm |
v/ph |
1800 |
||||||||||||||||||
14.2 |
Xy lanh thủy lực |
|||||||||||||||||||
Áp suất làm việc của hệ thống thủy lực : 180 (bar) |
||||||||||||||||||||
14.3 |
Van thủy lực các loại: |
|||||||||||||||||||
- Van an toàn: Van điều chỉnh áp suất; Van một chiều |
||||||||||||||||||||
- Van phân phối+Cần điều khiển van phân phối |
Ghi chú:(...*) là thường hợp tải trọng cho phép trên cấu hình theo lốp.