Mô tả sản phẩm: Xe chở xăng Hyundai HD320 21m3
TT |
|
||||||||||||||||||||||||
1 |
Thông tin chung |
Ôtô cơ sở |
Ôtô thiết kế |
||||||||||||||||||||||
1.1 |
Loại phương tiện: |
Ôtô sát xi có buồng lái |
(chở xăng) |
||||||||||||||||||||||
1.2 |
Nhãn hiệu, số loại của phương tiện |
HYUNDAI HD320 |
HYUNDAI HD320/ CONECO-X21 |
||||||||||||||||||||||
1.3 |
Công thức bánh xe: |
8x4 |
|||||||||||||||||||||||
2 |
Thông số về kích thước (mm) |
||||||||||||||||||||||||
2.1 |
Kích thước bao: Dài x rộng x cao (mm) |
12245x2495x3140 |
12200x2500x3190 |
||||||||||||||||||||||
2.2 |
Khoảng cách trục (mm) |
1700 + 4850+ 1300 |
|||||||||||||||||||||||
2.3 |
Vết bánh xe trước/sau (mm) |
2040/1850 |
|||||||||||||||||||||||
2.4 |
Vết bánh xe sau phía ngoài (mm) |
2195 |
|||||||||||||||||||||||
2.5 |
Chiều dài đầu xe (mm) |
1925 |
|||||||||||||||||||||||
2.6 |
Chiều dài đuôi xe (mm) |
2470 |
2425 |
||||||||||||||||||||||
2.7 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
||||||||||||||||||||||||
2.8 |
Góc thoát trước/sau (độ) |
180/150 |
|||||||||||||||||||||||
2.9 |
Chiều rộng cabin |
||||||||||||||||||||||||
2.10 |
Chiều rộng thùng hàng |
- |
|||||||||||||||||||||||
3 |
Thông số về khối lượng (kg) |
||||||||||||||||||||||||
3.1 |
Khối lượng bản thân |
10220 |
|||||||||||||||||||||||
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1+2) |
||||||||||||||||||||||||
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 3 + 4) |
3995 (1997,5 + 1997,5) |
|||||||||||||||||||||||
3.2 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
||||||||||||||||||||||||
3.3 |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
||||||||||||||||||||||||
3.4 |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): |
02 (130 kg) |
|||||||||||||||||||||||
3.5 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
- |
29570 |
||||||||||||||||||||||
|
- Phân bố lên cụm cầu trước (trục 1+2) |
- |
11790 (5895+5895) |
||||||||||||||||||||||
|
- Phân bố lên cụm cầu sau (trục 3 + 4) |
- |
17780 (8890+8890 |
||||||||||||||||||||||
3.6 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
36700 |
29570 |
||||||||||||||||||||||
3.7 |
Khả năng chịu tải lớn nhất trên từng trục của xe cơ sở: Trục1/Trục 2/Trục 3/Trục 4 |
6550/6550/11800/11800 |
|||||||||||||||||||||||
4 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||||||||||||||||||||||||
4.1 |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) |
- |
86,6 |
||||||||||||||||||||||
4.2 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) |
- |
43,5 |
||||||||||||||||||||||
4.3 |
Thời gian tăng tốc của xe từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m |
- |
24,0 |
||||||||||||||||||||||
4.4 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe khi không tải (độ) |
- |
40,30 |
||||||||||||||||||||||
4.5 |
Bán kính quay vòng theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) |
11,7 |
|||||||||||||||||||||||
5 |
Động cơ |
||||||||||||||||||||||||
5.1 |
Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ |
D6AC |
|||||||||||||||||||||||
5.2 |
Loại nước, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. |
Diesel, 4kỳ, tăng áp 6 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước. |
|||||||||||||||||||||||
5.3 |
Dung tích xi lanh (cm3) |
11149 |
|||||||||||||||||||||||
5.4 |
Tỉ số nén |
17:1 |
|||||||||||||||||||||||
5.5 |
Đường kính xi lanh x hành trình |
130x140 |
|||||||||||||||||||||||
5.6 |
Công suất lớn nhất ( kW)/ tốc độ quay ( vòng/phút) |
250/2000 |
|||||||||||||||||||||||
5.7 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/phút) |
1452/1200 |
|||||||||||||||||||||||
5.8 |
Phương thức cung cấp nước : |
Bơm cao áp |
|||||||||||||||||||||||
5.9 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Bố trí phía trước |
|||||||||||||||||||||||
6 |
Li hợp : |
Hai đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực trợ lực khí nén |
|||||||||||||||||||||||
7 |
Hộp số chính, hộp số phụ: Cơ khí: 5 số tiến và một số lùi, có bộ chia ở hai tầng nhanh và chậm, tỷ số truyền ở các tay số:
|
||||||||||||||||||||||||
8 |
Trục các đăng (trục truyền động): |
||||||||||||||||||||||||
9 |
Cầu xe: |
||||||||||||||||||||||||
9.1 |
* Cầu trước: Cầu dẫn hướng |
kiểu chữ I 13100 (6550+6550)
02 |
|||||||||||||||||||||||
9.2 |
* Cầu sau: Cầu chủ động |
||||||||||||||||||||||||
10 |
Lốp xe: + Trục 1 và 2 + Trục sau 3 và 4 |
||||||||||||||||||||||||
11 |
Mô tả hệ thống treo trước/sau: - Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá nửa e líp. - Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, Cân bằng, nhíp lá nửa e líp. - Giảm chấn:Giảm chấn ống thuỷ lực tác động lên trục 1 và 2 |
||||||||||||||||||||||||
12 |
Mô tả hệ thống phanh trước /sau : - Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe. - Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4. |
||||||||||||||||||||||||
13 |
Mô tả hệ thống lái: - Cấu lái kiểu trục vít - ê cu bi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. - Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,2 – 26,2 |
||||||||||||||||||||||||
14 |
Mô tả khung xe: Khung xe kiểu hình thang, tiết diện mặt cắt ngang của dầm Dài x Rộng x dầy: 302x90x8 |
||||||||||||||||||||||||
15 |
Hệ thống điện |
||||||||||||||||||||||||
15.1 |
Ắc quy : 12Vx02-150 AH |
||||||||||||||||||||||||
15.2 |
Máy phát điện : 24V – 60A |
||||||||||||||||||||||||
15.3 |
Động cơ khởi động : 24V – 5,5kW |
||||||||||||||||||||||||
15.4 |
Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu: - Đèn phía trước:Giữ nguyên xe cơ sở - Đèn sau: Đèn soi biển số 01 chiếc, màu trắng; Đèn lùi 02 chiếc, màu trắng; Đèn phanh sau 02 chiếc, màu đỏ; Tấm phản quang 02 chiếc, màu đỏ; Đèn xi nhan số lượng 02, màu vàng; Đèn kích thước số lượng 02 màu đỏ. |
||||||||||||||||||||||||
16 |
- Kiểu ca bin : Kiểu lật phía trước - Số lượng người trong ca bin : 02 người - Cửa ca bin : 02 cửa |
||||||||||||||||||||||||
17 |
* Xi téc:
|