Mô tả sản phẩm: Xe hút chất thải 6 khối Hino-J05E-TE
Xe hút chất thải Hino 6 khối
- Nhãn hiệu : Hino
- Năm sản xuất: 2017
- Xuất xứ; Liên doanh Việt - Nhật
- Tình trạng: Mới 100%
Thông số kỹ thuật:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
|||
Loại phương tiện |
Ô tô hút chất thải 6 khối (6 .000 Lít ) có nền xe cơ sở hiệu HINO ( xe lắp rap trong nước HINO VIỆT NAM ) |
||
Nhà sản xuất |
VIỆT TRUNG |
||
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
||
Năm Sản xuất |
2014/2015 |
||
THÔNG SỐ CHÍNH |
|||
KÍCH THƯỚC |
|||
Kích thước bao ngoài |
6140 x 2275 x 2470 (mm) |
||
Kích thước thùng rác |
3530 x 1400 x 1400 (mm) ( 6.000L ) |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
||
Chiều dài cơ sở |
3.420 mm |
||
Khoảng sáng gầm xe |
280 mm |
||
KHỐI LƯỢNG |
|||
Khối lượng bản thân |
2.940 Kg |
||
Khối lượng cho phép chở |
- |
||
Khối lượng toàn bộ |
10.400 Kg |
||
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
||
ĐỘNG CƠ |
|||
Model |
HINO - J05E-TE |
||
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
||
Dung tích xy lanh |
5123 cm3 |
||
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
108 x 112 (mm) |
||
Tỉ số nén |
17:1 |
||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
165/2500 (Ps/v/ph) |
||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
520/1400 (Nm/v/ph) |
||
KHUNG XE |
|||
Hộp số |
- |
||
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi |
|
Tỉ số truyền |
Đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
||
HỆ THỐNG LÁI |
|
||
HỆ THỐNG PHANH |
|||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
||
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
||
HỆ THỐNG TREO |
|||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
||
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
||
CẦU XE |
|||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
||
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
|
Tỉ số truyền |
6.8 |
||
LỐP XE. |
8.25-16-14PR |
||
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đơn |
||
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
|||
Tốc độ tối đa |
102 Km/h |
||
Khả năng leo dốc |
44 % |
||
THÔNG SỐ KHÁC |
|||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
||
Dung tích bình nhiên liệu |
100 L |
||
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
||
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
||
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
||
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
||
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI |
|||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng |
||
Hình dáng |
Đóng liền chassi ( trụ tròn ) |
||
Thể tích bồn hút chất thải |
6 m3 ( 6.000 lít ) |
||
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
||
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 06 mm |
||
Vật liệu làm 2 đầu bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 08 mm |
||
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. + Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
||
Kết cấu vật liệu |
Trụ trong , cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao, |
||
Nguyên lý hút chất thải |
Dựa vào chênh lệch áp suất ( không khí ) |
||
Nguyên lý làm việc |
Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu |
||
Chu kỳ hút |
8 – 10 Phút |
||
Chu kỳ xả |
5 – 8 phút |
||
BƠM THỦY LỰC |
|||
Bơm thủy lực |
|
||
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
|||
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
||
Xuất xứ |
Van phân phối BLB – Ý |
||
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
||
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
||
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
|||
Chất lượng |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý , lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng . Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
||
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
|||
Dung tích thùng dầu |
80 - 100 Lít |
||
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
|||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
||
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
|||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
· Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. · Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ , đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trênVAN PHÂN PHỐI |
||
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
|
||
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
||
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
|||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển , khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
||
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
||
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
||
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU |
Model |
50ZQXTR-45/45 |
|
Công suất |
4 .000 W |
||
Lưu lượng |
45 lít /giây |
||
Độ hút sâu |
-0,.4à -0.5 Bar |
||
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực |
||
Van phân phối - BLB – Italia |
|||
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháp hoặc Italia |
Hình ảnh cho xe
Quyền lợi của khách hàng khi mua xe và dịch vụ được cung cấp miễn phí:
Cam kết mang lại cho khách hàng giá cả hợp lý nhất và sự thoải mái nhất.
- Xe nhập khẩu trực tiếp chính hãng, đời mới nhất.
- Bảo hành 20.000km hoặc 12 tháng tại địa chỉ của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh, thủ tục mua bán nhanh chóng, đơn giản, thuận tiện ..
- Tư vấn miễn phí, hỗ trợ các thủ tục mua xe trả góp tại ngân hàng lên tới 70% giá trị xe với lãi
suất ưu đãi và thời gian 3 ngày kể từ lúc cung cấp đủ hồ sơ.
- Đăng ký, đăng kiểm, khám lưu hành, cà số khung – số máy, gắn biển số.. hoàn thiện các thủ tục
trọn gói “chìa khóa trao tay”.
- Cung cấp phụ tùng thay thế chính hiệu trong thời gian nhanh nhất kể từ khi đặt hàng.