Mô tả sản phẩm: Biến tần YASKAWA CIMR G7A23P7
Thông số kỹ thuật |
|
Dải công suất |
3,7 KW 208 to 240 VAC |
Khả năng quá tải |
150% trong 1 phút (tải nặng), ở 0,5Hz (vòng hở), ở 0,3Hz (vòng kín), đỉnh 200% |
Tần số đầu ra |
0,01 đến 400Hz |
Momen phản hồi |
300 Hz |
Restart |
Có thể chọn tự động restart sau khi mất nguồn tạm thời |
Lập trình tự động restart |
Các đặc tính bảo vệ |
Bảo vệ ngắn mạch: Pha với pha, nối đất |
Bảo vệ nối đất |
Quá tải động cơ (UL) |
Dòng và mômen giới hạn |
Phát hiện: Quá mômen, dưới mômen |
Sự cố mạch: Quá dòng, quá áp và quá nhiệt |
Mất pha: Đầu vào/đầu ra |
Các đầu vào ra |
|
Đầu vào analog |
-10 đến +10 VDC (20kΩ) hoặc 4 đến 2mA (250Ω); +11 bit |
Đầu ra analog |
2, lập trình được -10 đến +10 VDC hoặc 4 - 20 mA tỉ lệ với tham số đầu ra, +9 bit |
Chùm xung số đầu vào/đầu ra |
Lập trình được, Tối đa 32kHz |
Đầu vào số |
12 (10, lập trình được) đầu vào số đa chức năng |
Đầu ra số |
5, lập trình được |
Truyền thông |
RS-485/422/232; modbus RTU |
Thiết kế |
Giao diện gồm bộ phím với LCD 5 lines x 16 character, ngược sáng, 7 ngôn ngữ, chức năng copy |
Cài đặt đa tốc độ: 17 |
Chức năng điều khiển PID |
Chức năng timer, on/off delay |
Bộ vi xử lý 32 bit |
Hãm bằng điện 1 chiều: Có thể điều chỉnh mức |
Hãm động |
Hãm trượt |
Tự động điều hướng động cơ (auto tuning), tĩnh và động |
Lỗ cắm quạt làm mát |
Các thiết bị thường được sử dụng kèm theo |
Áptômát thường hoặc loại chống giật và công tắc tơ điện từ Bộ lọc nhiễu đầu vào, bộ lọc nhiễu đầu ra Điện trở hãm, bộ hãm tốc Cuộn kháng 1chiều, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng pha 0 Đồng hồ đo: Điện áp, tần số, dòng điện |
Ứng dụng |
Các ứng dụng của biến tần dòng G7: Quạt, bơm, máy ép, băng tải, xe lăn, xe cáp, máy trục hàng, máy ly tâm |