Mô tả sản phẩm: Biến tần YASKAWA CIMR-G7A42P2
Công suất |
2.2 KW, 3 pha-400 VAC |
Khả năng quá tải |
150% trong 1 phút (tải nặng), đỉnh 200% |
Mômen khởi động |
150% ở tần số: 1Hz (V/f); 0,5% (vector vòng hở); 0,3% (vector vòng kín) |
Tần số đầu ra |
0,01 đến 400Hz |
Độ phân giải tần số đầu ra |
0,001Hz |
Dải điều khiển tốc độ |
40:1 (V/f), 200:1 (vector vòng hở), 1000:1 (vector vòng kín) |
Điều chỉnh tốc độ |
1% (V/f); 0,2% (vector vòng hở); 0,01% (vector vòng kín) |
Tốc độ phản hồi |
60Hz |
Mômen phản hồi |
300Hz |
Độ phân giải tần số/tốc độ |
0,01% với tham chiếu digital; 0,3% với tham chiếu analog; 0,01Hz với tham chiếu mạng |
Có thê điều chỉnh thời gian gia tốc/giảm tốc |
0,01 đến 6000 giây |
Đường cong S |
0,00 đến 2,5 giây, có thể điều chỉnh cho mỗi góc |
Các đặc tính bảo vệ |
|
Giới hạn mômen 4 góc |
|
Bảo vệ ngắn mạch: Pha với pha, nối đất |
|
Quá tải động cơ (UL) |
|
Dòng và mômen giới hạn |
|
Phát hiện: Quá mômen, dưới mômen |
|
Sự cố mạch: Quá dòng, quá áp và quá nhiệt |
|
Mất pha: Đầu vào/đầu ra |
|
Các đầu vào ra |
|
Các đầu vào analog |
3 (2, lập trình được) -10 đến +10 VDC (20kΩ) hoặc 4 đến 2mA (250Ω); +11 bit |
Các đầu ra analog |
2, lập trình được -10 đến +10 VDC hoặc 4 - 20 mA, +9 bit |
Các đầu vào digital |
12 (10, lập trình được), sinking or sourcinj |
Các đầu ra digital |
5, lập trình được |
Chùm xung đầu ra |
1 lập trình được, tối đa 32 |
Truyền thông |
RS-232/422/485: Modbus RTU |
Thiết kế |
|
Giao diện gồm bộ phím với LCD 5 lines x 16 character, ngược sáng, 7 ngôn ngữ, chức năng copy |
|
Cài đặt đa tốc độ: 17 |
|
Chức năng điều khiển PID |
|
Chức năng timer, on/off delay |
|
Transistor hãm động: ≥20 HP (240 VAC), ≥25 HP (480 VAC) |
|
Bộ vi xử lý 32 bit |
|
Các phương pháp dừng: Ramp stop, coast stop, fast stop, or high-slip braking |
|
Hãm bằng điện 1 chiều: Có thể điều chỉnh mức và thời gian |
|
Hãm động |
|
Hãm trượt |
|
Tự động điều hướng động cơ (auto tuning), tĩnh và động |
|
Điều kiện làm việc |
|
Nhiệt độ môi trường |
-10 to 40°C (104°F) NEMA 1, to 45°C (113°F) càng bảo vệ |
Độ ẩm |
95% (không ngưng hơi) |
Điện áp đầu vào |
+10%/-15%, 3 pha 240 hoặc 480VAC |
Tần số đầu vào |
50/60Hz ±5% |
Độ cao so với mực nước biển |
1000m |
Chịu rung |
1G (10 đến 20Hz); 0,6G hoặc nhỏ hơn (20 đến 55Hz) |
Các thiết bị thường được sử dụng kèm theo |
|
Áptômát thường hoặc loại chống giật: Mục đích ngăn ngừa dòng điện rò rỉ (200mA hoặc nhỏ hơn), thời gian tác động 0.1s. Hoặc sử dụng khi có lắp cao tần Công tắc tơ điện từ Cuộn kháng 1 chiều, xoay chiều, pha 0 Bộ lọc nhiễu đầu vào, bộ lọc nhiễu đầu ra Điện trở hãm, bộ hãm tốc, bộ điện trở hãm Đồng hồ đo: Điện áp, tần số, dòng điện |
|
Ứng dụng |
|
Các ứng dụng của biến tần dòng G7: Quạt, bơm, máy ép, băng tải, xe lăn, xe cáp, máy trục hàng, máy ly tâm |