Mô tả sản phẩm: Intel Core i5-4440 (3.1GHz turbo up 3.3GHz, 6MB L3 cache, socket 1150)
Intel Core i5-4440 (22nm Haswell)
Giới thiệu
Đối với những người đam mê công nghệ thì rất ít cảm giác có thể so sánh với việc xây dựng một hệ thống PC cho riêng mình. Từ việc chọn phần cứng, mua, ép xung cho tới lúc toàn bộ hệ thống được đặt trên bàn và có thể chạy hiệu quả là cả một quá trình.
Đã từ lâu PC luôn là một lựa chọn mang lại trải nghiệm sử dụng cho người dùng tốt hơn ngay cả khi so sánh với nhưng máy tính bảng cao cấp nhất hay nhưng console mới nhất. Trên thực tế, bạn sẽ không cần phải chi trả một khoản quá lớn để có thể sở hữ một máy tính đủ tốt để phục vụ cả công việc, đồng thời sẵn sàng để chơi game.
AMD cho rằng dòng APU Kaveri (Accelerated Processing Units) chính là câu trả lời cho việc làm sao để họ có thể cạnh tranh trên thị trường CPU. Một CPU bốn nhân và được tích hợp đồ họa tiên tiến có vẻ giống như một công thức tốt cho sự thành công, đặc biệt là đối với những sản phẩm được nhấn mạnh về giá trị. Mẫu CPU của AMD A10-7850K với mức giá chỉ 130 £ chính là sản phẩm như vậy.
Trước đây, chúng tôi đã so sánh A10-7850K với Intel Core i5 4670, một CPU có giá cao hơn chỉ 30 £. AMD và một vài thành viên trong diễn đàn HEXUS cho rằng sự so sánh trên của chúng tôi là không công bằng, mang lại lợi thế cho Intel. Vì vậy, chúng tôi đã tiếp nhận các gợi ý trên và yêu cầu Intel cung cấp cho chúng tôi mẫu CPU Core i5 4440, một CPU có giá chính xác như mẫu APU tốt nhất của AMD.
So sánh này chắc chắn sẽ đặc biệt có giá trị đối với những người đang cân nhắc lựa chọn một trong hai con chip cho hệ thống PC với ngân sách 500 £ của mình. Liệu lựa chọn sẽ là AMD hay Intel? Kết luận của bài review này là con chip Core i5 của Intel là lựa chọn phù hợp hơn cho một dàn máy tính hiện đại.
Chúng tôi liệt kê nhưng mẫu CPU của Intel được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Tất cả đều là các CPU được xây dựng trên vi kiến trúc mới nhất Haswell. Chúng ta hãy cùng xem vị trí của Core i5 4440 trong số đó.
Core i5 4440 là một CPU bốn nhân và có thể xử lý bốn luồng dữ liệu cùng một lúc. Sự khác biệt giữa nó và mẫu CPU phổ biến hơn Core i5 4670 chỉ nằm ở tốc độ xung nhịp. Tốc độ xung nhịp cơ sở và tốc độ xung nhịp tối đa trong chế độ của i5 4440 chậm hơn khoảng 15% so với Core i5 4670. IGP của nó cũng chậm hơn một chút. Cả hai mẫu CPU này đều có mức tiêu thụ điện năng TDP là 84W và có thể tương thích với bất kỳ bo mạch chủ nào hỗ trợ socket LGA1150.
Nếu bạn đang tìm kiếm một phiên bản có hiệu suất thấp hơn của con chip này thì bạn có thể cân nhắc Core i5 4440S. Tốc độ xung nhịp cơ sở của phiên bản “S” tiết kiệm điện năng này giảm xuống còn 2.8 GHz và tốc độ xung nhịp tối đa trong chế độ Turbo là 3.3 GHz. Tuy nhiên mức tiêu thụ điện năng của nó thấp hơn khá nhiều, chỉ có 65W. Cả hai đều có giá 130 £.
Điều thú vị là tốc độ của Core i3 4340 nhanh hơn khi xử lý các ứng dụng cần ít tải. Mẫu CPU này có tốc độ xung nhịp cơ sở và tốc độ xung nhịp tối đa của lõi cao hơn. Core i5 4670 với IGP 1150 MHz cũng nhanh hơn một chút so với mẫu chip có cùng vi kiến trúc mà chúng ta đang xem xét. Tất cả các bộ vi xử lý trên của Intel sẽ được bán kèm với một bộ làm mát tiêu chuẩn và một phiếu bảo hành 3 năm.
Hệ thống thử nghiệm
Benchmark: khả năng xử lý đơn luồng và đa luồng
Tốc độ xử lý đơn luồng chính là sở trường của Intel. Core i5 4440 thậm chí có tốc độ nhanh hơn tới 40% so với sản phẩm có giá tương đương AMD A10-7850K.
Với thử nghiệm khả năng xử lý trên tất cả các lõi Cinebench, chip của Intel còn nhanh hơn nữa, hơn 50% so với APU của AMD.
Với thử nghiệm khả năng xử lý của tất cả các lõi với wPrime, AMD đã trở lại gần hơn với cuộc đua khi chỉ thua Intel Core i5 4440 10%.
Benchmark: Phân tích bộ nhớ
Intel cũng thể hiện ấn tượng hơn trên phương diện này.
Benchmark: Multimedia
HandBrake là thử nghiệm sức mạnh của CPU thông qua đánh giá thời gian convert một đoạn video 1080p từ định dang cho PC sang định dạng mà thiết bị Android có thể xem được. Core i5 4440 nhanh hơn 40% so với A10-7850K.
Kết quả benchmark được thu hẹp rất nhiêu trong thử nghiệm đánh giá khả năng của CPU và GPU bằng OpenCL-powered LuxMark. Có thể nói kết quả là tương đương dù Intel vẫn tốt hơn một chút.
Trong thử nghiệm này, CPU Kaveri A10-7850K của AMD thể hiện sức mạnh gấp đôi so với Core i5 4440. Để so sánh, khi sử dụng card đồ họa GeForce GTX 750 Ti 2GB để thử nghiệm thì kết quả thu được là 6,844 điểm.
Benchmark: Hệ thống
Trong các thử nghiệm với OpenCL, có vẻ Intel kém thế hơn.
Trong thử nghiệm Sandra, Intel lại lật ngược tình thế.
Với thử nghiệm về khả năng của GPU tích hợp, không có gì ngạc nhiên khi Radeon R7 IGP của AMD đánh bại Intel's HD 4600 Graphics với sức mạnh hơn tới 90%.
Processor Number | i5-4440 |
# of Cores | 4 |
# of Threads | 4 |
Clock Speed | 3.1 GHz |
Max Turbo Frequency | 3.3 GHz |
Intel® Smart Cache | 6 MB |
DMI2 | 5 GT/s |
# of QPI Links | 1 |
Instruction Set | 64-bit |
Instruction Set Extensions | SSE 4.1/4.2, AVX 2.0 |
Embedded Options Available
|
No |
Lithography | 22 nm |
Max TDP | 84 W |
Thermal Solution Specification | PCG 2013D |
Recommended Customer Price | BOX : $187.00 TRAY: $182.00 |
-
Memory Specifications |
||
Max Memory Size (dependent on memory type) | 32 GB | |
Memory Types | DDR3-1333/1600 | |
# of Memory Channels | 2 | |
Max Memory Bandwidth | 25.6 GB/s | |
ECC Memory Supported ‡
|
No |
-
Graphics Specifications |
||
Processor Graphics ‡ | Intel® HD Graphics 4600 | |
Graphics Base Frequency | 350 MHz | |
Graphics Max Dynamic Frequency | 1.1 GHz | |
Intel® Quick Sync Video
|
Yes | |
Intel® InTru™ 3D Technology | Yes | |
Intel® Insider™ | Yes | |
Intel® Wireless Display
|
Yes | |
Intel® Clear Video HD Technology | Yes | |
# of Displays Supported ‡ | 3 |
-
Expansion Options |
||
PCI Express Revision | 3.0 | |
PCI Express Configurations ‡ | Up to 1x16, 2x8, 1x8/2x4 | |
Max # of PCI Express Lanes | 16 |
-
Package Specifications |
||
Max CPU Configuration | 1 | |
TCASE | 72.72°C | |
Package Size | 37.5mm x 37.5mm | |
Graphics and IMC Lithography | 22nm | |
Sockets Supported | FCLGA1150 | |
Low Halogen Options Available | See MDDS |
-
Advanced Technologies |
||
Intel® Turbo Boost Technology ‡ | 2.0 | |
Intel® vPro Technology ‡
|
No | |
Intel® Hyper-Threading Technology ‡
|
No | |
Intel® Virtualization Technology (VT-x) ‡
|
Yes | |
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d) ‡
|
Yes | |
Intel® VT-x with Extended Page Tables (EPT) ‡
|
Yes | |
Intel® TSX-NI | No | |
Intel® 64 ‡
|
Yes | |
Intel® My WiFi Technology | Yes | |
Idle States | Yes | |
Enhanced Intel SpeedStep® Technology
|
Yes | |
Thermal Monitoring Technologies | Yes | |
Intel® Identity Protection Technology ‡ | Yes |
-
Intel® Data Protection Technology |
||
AES New Instructions
|
Yes | |
Secure Key | Yes |
-
Intel® Platform Protection Technology |
||
Trusted Execution Technology ‡
|
No | |
Execute Disable Bit ‡ | Yes | |
Anti-Theft Technology | Yes |