Mô tả sản phẩm: Máy tiện CNC trục kép Z-Mat TT300
Đặc điểm máy
Trục chính và trục phụ có thể gia công đồng thời các chi tiết riêng biệt, hoặc tuần tự gia công hai đầu của một phôi.
Các thành phần chất lượng và có độ chính xác cao – bao gồm trục chính, vít me bi chính xác và ray dẫn hướng tuyến tính đẳng cấp thế giới.
Những lợi thế của công cụ dạng tổ hợp bao gồm giảm thiểu tối đa lỗi thay đổi công cụ và thay đổi công cụ điểm-điểm nhanh chóng. Điều này là thời gian chu kỳ nhanh hơn và có độ chính xác cao hơn.
Tự động hóa độc lập được thực hiện bằng cách thêm một khay nạp rung hoặc cánh tay robot.
Cả trục chính và trục phụ đều có thể bắt, kẹp hoặc nhả các bộ phận tự động.
Vít me bi đặt giữa
Vít me bi đặt giữa vốn đã chính xác hơn so với các máy chi phí thấp hơn sử dụng vít me bi gắn phía trước. Độ ma sát và mô-men xoắn thấp hơn, cùng với vòng bi nạp trước chất lượng đảm bảo tối ưu hóa việc truyền động, tốc độ và sự chính xác.
Trục chính và trục phụ
Cả hai trục đều được điều khiển bởi động cơ servo tốc độ cao, đem lại khả năng đáp ứng nhanh và độ chính xác cao. Mức độ chính xác và đồng bộ này đảm bảo độ chính xác tổng thể của cả quá trình khi các bộ phận đơn được gia công sử dụng hai trục khác nhau trong một chu trình gia công đơn lẻ.
Ray dẫn hướng chất lượng cao
Các thanh dẫn và ray chắc chắn hơn, cùng với khoảng cách rộng tạo ra độ vững cao, đồng thời cải tiến chất lượng và độ chính xác lâu dài.
Thiết kế băng nghiêng
Thiết kế băng nghiêng 30° cung cáp một cấu trúc đáng tin cậy, hiệu quả. Loại bỏ phôi tối ưu, cung cấp khả năng vận hành dễ dàng – yếu tố quan trọng cho việc thiết lập và vận hành trục kép.
Đúc nguyên khối
Băng và bệ máy được đúc một lần duy nhất. Cấu trúc đúc này cung cấp nền tảng vững chắc cho các hoạt động yêu cầu các chuyển động đa trục tốc độ cao nhưng vẫn trơn tru.
Thông số kỹ thuật:
TT 300 | |
Mâm cặp/ Ống kẹp | 6’’ Mâm cặp/ Ống kẹp thủy lực |
Đường kính tiện qua băng máy | Φ300mm |
Chiều dài tối đa của phôi | 220mm |
Lỗ trục chính/ Lỗ xuyên | Φ48mm/ Φ40mm |
Tốc độ trục chính | 3000rpm |
Công suất động cơ chính | 4.0kW, *5.5kW |
Lỗ trục chính | Φ37mm, *Φ48mm |
Đường kính phôi | Φ28mm, *Φ40mm |
Tốc độ trục chính | 3000rpm |
Mâm cặp/ống kẹp trục chính | Ống kẹp thủy lực |
Loại rơvonve trục chính | Dụng cụ tổ hợp, *Rơvonve 8 vị trí |
Công suất động cơ trục chính | 3.7KW |
Loại trục chính | Φ68mm |
Côn trục chính | 39°, *42° |
Kích thước (DxRxC) | 1990X1480X1830mm |
Trọng lượng (khoảng) | 1900Kg |