Mô tả sản phẩm: Máy tiện CNC băng ngang Z-Mat FTL 320
Nhiều tùy chọn trục chính
Tùy chọn lỗ trục chính: 81/105/120mm
Tùy chọn các tốc độ trục chính khác nhau
Vít me bi được đặt chính giữa máy
Giảm mô-men xoắn – tăng tốc độ, hiệu quả, độ chính xác và tuổi thọ máy.
Đúc nguyên khối
Dòng Flash FTL đúc nguyên khối có giá thành cao hơn nhưng cung cấp khả năng giảm xóc tốt hơn, đảm bảo độ chính xác cao được duy trì liên tục.
Ray dẫn hướng hạng nặng
Các ray dẫn hướng tuyến tính dạng bi và con lăn chất lượng cao được sử dụng cho loại máy này – vì vậy nó có những ưu điểm về tính hiệu quả của các ray dẫn hướng, đồng thời cũng không kém phần bền vững so với loại máy băng liền trong các hoạt động tiện cường độ cao.
Bệ máy rộng 500mm
Bệ máy rộng hơn làm tăng trọng lượng và độ vững chắc.
Đặc điểm máy
Ụ sau có ray dẫn hướng riêng, song song với các thanh dẫn hướng chính trên băng máy. Cấu trúc này rất vững chắc và chính xác.
Trục Z trên FTL320 sử dụng băng liền.
Ray dẫn hướng tuyến tính được bảo vệ bằng các tấm thép không gỉ – tối đa hóa việc bảo vệ vít me bi và kéo dài tuổi thọ công cụ.
Vít me bi định vị trung tâm loại bỏ mô-men xoắn – dẫn động tốt hơn và ổn định hơn trong suốt dòng đời của máy.
Bộ dẫn động servo trên trục X/Z. Trục chính có thể được điều khiển bởi VFD hoặc Servo.
Có sẵn nhiều hệ thống điều khiển, mâm cặp và hệ thống lắp đặt công cụ khác nhau.
Đặc tính tiêu chuẩn
Mâm cặp 3 chấu thủ công
Đài gá dao 4 vị trí, Bàn gá công cụ tổ hợp
Ụ sau thủ công
Bảng điều khiển dễ thao tác & MPG
Hệ thống bôi trơn tự động
Hệ thống làm mát tự động
Đèn làm việc & Tính năng an toàn tích hợp
Đặc tính tùy chọn
Mâm cặp khác
Ống kẹp đàn hồi khác
Hệ thống điều khiển khác
Ụ sau thủy lực
Gia công đa trục
Cấp phôi tự động
Rơvonve 8 vị trí
Thông số kỹ thuật +
ĐƠN VỊ | FTL 320 (*T) | |||
KHẢ NĂNG | Kích thước mâm cặp | inch | 6″,*8″ | |
Loại băng/ dẫn hướng | Phẳng/X: LM, Z:hộp | |||
Đường kính tiện qua băng máy | mm | Φ350 | ||
Chiều dài tối đa của phôi | mm | 380 (Đài gá dao 4 vị trí)
*300 (Rơvonve 8 vị trí) |
||
Đường kính tiện qua bàn xe dao | Mm | Φ140 | ||
TRỤC CHÍNH | Lỗ trục chính | mm | Φ48 | *Φ62 |
Đường kính lớn nhất của lỗ trục | mm | Φ40 | *Φ52 | |
Mũi trục chính | loại | A2-5 | *A2-6 | |
Tốc độ trục chính | rpm | 3000
*4500 |
*2000
*3500 *4000 |
|
Công suất động cơ trục chính | kW | 4.0,*5.5 | ||
TRỤC | Hành trình X/Z | mm | 280/380 | |
Tốc độ dịch chuyển nhanh X/Z | m/min | 25/15 | ||
ĐÀI GÁ DAO | Loại | Đài gá dao 4 vị trí
*Đầu rơvonve 8 dao *công cụ tổ hợp |
||
Số lượng dao | nos | 4+2, *8+2 | ||
Ụ SAU | Loại ụ sau | Thủ công,* thủy lực | ||
Côn mũi chống tâm | MT | MT4 | ||
Hành trình mũi chống tâm | mm | 80 | ||
KHÁC | Công suất | KVA | 13 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | Mm | 2200x1500x1600 | ||
Trọng lượng (khoảng) | Kg | 2100 |
Chú ý:
nghĩa là tùy chọn, “N/A” nghĩa là không có sẵn, “LM” có nghĩa là chuyển động tuyến tính.
T” có nghĩa là được cấu hình với đầu rơvonve và cấu hình cao hơn.