Mô tả sản phẩm: Motorola AP6511 Wireless Access Point
AP 6511 được thiết kế riêng cho một trong những môi trường LAN không dây có nhiều thách thức nhất – phòng khách của khách sạn. Nhân viên dịch vụ có trình độ có thể lắp đặt AP 6511 trong vài phút, chứ không phải vài giờ, bằng cáp loại 5 hoặc 6 hiện có ở trong tường. Việc lắp đặt có thể dự tính và lặp lại; AP 6511 sẽ giảm đáng kể thời gian lắp đặt và chi phí cho LAN không dây tại phòng khách nhờ hai lý do sau. Thiết kế ‘ẩn sau’ gọn gàng và kích thước nhỏ của AP sẽ phù hợp với trang trí của mọi phòng. AP 6511 bao gồm mã AP Điều khiển tự tối ưu thông minh cho phép cơ sở nhỏ thu được lợi ích từ bộ điều khiển trung tâm – tự động lựa chọn, trạng thái và cấu hình trung tâm, quản lý RF tự động - mà không cần tốn tiền đầu tư thiết bị chuyển mạch RF chuyên dụng. Với những tài sản và cơ sở lớn hơn, AP 6511 có thể được quản lý bằng thiết bị chuyển mạch RF dựa trên Wi-NG của Motorola với khả năng mở rộng rất cao và tích hợp liền mạch với các điểm truy cập 802.11n trong nhà và ngoài trời khác
Thông số vật lý |
|
Kích thước |
5” x 2.95” x 1” (12.8cm x 7.5cm x 25.4cm) |
Trọng lượng |
12oz (0.34Kg) |
Bộ gắn có sẵn |
Bộ gắn Universal dạng bản viễn thông; tùy chọn loại gắn tường kiểu viễn thông hoặc gắn bề mặt |
Uplink |
LAN Ethernet: IEEE 802.3 10/100Mb tự động dò tốc độ |
Thông số công suất |
|
Điện áp hoạt động |
48V DC (48V nguồn ngoài); AP+1 cổng LAN ~6.5W tiêu chuẩn, AP+4 cổng LAN ~9W |
Tích hợp hỗ trợ Power-Over Ethernet |
802.3af tại cổng LAN |
Thông số sóng radio |
|
Điều chế |
DSSS, OFDM, MIMO |
Tiêu chuẩn mạng không dây |
802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11n |
Tốc độ dữ liệu hỗ trợ |
802.11b: 1, 2, 5.5, 11Mbps 802.11g: 6,9,12,18,24,36,48, 54Mbps 802.11a: 6,9,12,18,24,36,48, 54Mbps 802.11n: MCS 0-15 up to 300Mbps |
Các kênh làm việc |
4GHz: Chan 1-13 (2412-2472 MHz) 5.2GHz: Tất cả các kênh từ 5150 MHz to 5850 MHz Phụ thuộc vào từng quốc gia |
Băng tần làm việc |
2.4Ghz và 5.2Ghz |
Công suất thu phát sóng |
6dBm tới 20dBm, bước điều chỉnh 1dB |
Bảo vệ An-ten |
02 Anten định hướng omni, 3.5dBi đỉnh 1x2 hoặc 2x2 MIMO |
Thông số môi trường |
|
Nhiệt độ hoạt động |
0 - 40 độ C |
Nhiệt độ lưu trữ |
5% to 90% không ngưng tụ |
Thông số quy chuẩn |
|
Phù hợp tiêu chuẩn |
FCC 15.247, 15.407 / EN300 328, EN 301 893 UL EU EN 60950-1 2nd Ed., ANZ C-Tick FCC Part 15 Subpart B, EN 55022: 2006 + A1: 2007, ICES – 003 (Class B) EN 55024: 1998 + A1: 2001 + A2: 2003 EU RoHS Directive 2002/95/EC CE, IC, FCC, TELEC |