Mô tả sản phẩm: Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A 2540 24G PoE+ 4SFP+ Switch
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 2540 Switch Series. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less để kết nối, sử dụng trong các mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba JL356A sử dụng điện AC 220V.
Hình ảnh Switch Aruba JL356A được cnttshop cung cấp
Thiết bị mạng Aruba JL356A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL356A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba JL356A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của switch Aruba JL356A:
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP+ 1/10GbE ports; PHY-less |
Additional ports and slots | 1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height) |
Memory and processor |
Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 60950-1 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
VCCI Class A; CNS 13438; ICES-003 Class A; FCC CFR 47 Part 15, Class A ; EN 55022: 2010/CISPR-22, Class A |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC - Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba JL356A:
J4858C HP X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HP X121 1G SFP LC LX Transceiver
J4860C HP X121 1G SFP LC LH Transceiver
J8177C HP X121 1G SFP RJ45 T Transceiver
J9054C HPE X111 100M SFP LC FX Transceiver
J9150A HP X132 10G SFP+ LC SR Transceiver
J9151A HP X132 10G SFP+ LC LR Transceiver
J9153A HP X132 10G SFP+ LC ER Transceiver
Các loại cable DAC HP được sử dụng cho switch Aruba JL356A:
J9281B HP X242 10G SFP+ to SFP+ 1m Direct Attach Copper Cable
J9283B HP X242 10G SFP+ to SFP+ 3m Direct Attach Copper Cable
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng sản phẩm Aruba 2540 Switch Series:
JL354A Aruba 2540 24G 4SFP+ Switch
JL355A Aruba 2540 48G 4SFP+ Switch
JL356A Aruba 2540 24G PoE+ 4SFP+ Switch
JL357A Aruba 2540 48G PoE+ 4SFP+ Switch
Để có cấu hình, yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch Aruba JL356A vào hồ sơ tư vấn, thiết kế kỹ thuật hoặc cho vào hồ sơ mời thầu, quý khách vui lòng gửi email yêu cầu đến kinhdoanh5@cnttshop.vn