Mô tả sản phẩm: Thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A 2930F 24G PoE+ 4SFP Switch
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 2930FSwitch Series. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 SFP để kết nối, sử dụng trong các mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ. Thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba JL261A sử dụng điện AC 220V.
Hình ảnh Switch Aruba JL261A được cnttshop cung cấp
Thiết bị mạng Aruba JL261A sử dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba JL261A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba JL261A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
Thông số kỹ thuật chi tiết của switch Aruba JL261A:
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE+ ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3at PoE+); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only 4 SFP |
Additional ports and slots |
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.42(w) x 11.98(d) x 1.73(h) in (44.25 x 30.42 x 4.39 cm) (1U height) |
Memory and processor |
Dual Core ARM Coretex A9 @ 1016 MHz, 1 GB DDR3 SDRAM; Packet buffer size: 12.38 MB 4.5MB Ingress/7.875MB Egress, 4 GB eMMC |
Mounting and enclosure | Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
1000 Mb Latency < 3.8 µs (64-byte packets) |
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz |
Safety | UL 60950-1, 2nd Edition; EN 60950-1:2006 +A11:2009 +A1:2010 +A12:2011+A2:2013; IEC 60950-1:2005 +A1:2009 +A2:2013; CSA 22.2 No. 60950-1-07 2nd; EN 60825-1:2007 / IEC 60825-1:2007 Class 1 |
Emissions |
EN 55022:2010/CISPR 22 Class A; FCC CFR 47 Part 15 Class A; VCCI Class A; ICES-003 Class A; CNS 13438 |
Management | Aruba AirWave Network Management; IMC – Intelligent Management Center; Command-line interface; Web browser; Configuration menu; SNMP manager; Telnet; RMON1; FTP; Out-of-band management (serial RS-232C or micro USB) |
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba JL261A:
J4858C HP X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HP X121 1G SFP LC LX Transceiver
J4860C HP X121 1G SFP LC LH Transceiver
J9142B HP X122 1G SFP LC BX-D Transceiver
J9143B HP X122 1G SFP LC BX-U Transceiver
J9054C HP X111 100M SFP LC FX Transceiver
Quý khách có thể tham khảo thêm các dòng switch thuộc Aruba 2930F Switch Series:
JL253A Aruba 2930F 24G 4SFP+ Switch
JL254A Aruba 2930F 48G 4SFP+ Switch
JL255A Aruba 2930F 24G PoE+ 4SFP+ Switch
JL256A Aruba 2930F 48G PoE+ 4SFP+ Switch
JL258A Aruba 2930F 8G PoE+ 2SFP+ Switch
JL259A Aruba 2930F 24G 4SFP Switch
JL260A Aruba 2930F 48G 4SFP Switch
JL261A Aruba 2930F 24G PoE+ 4SFP Switch
JL262A Aruba 2930F 48G PoE+ 4SFP Switch
Để có cấu hình, yêu cầu kỹ thuật chi tiết của thiết bị chuyển mạch Aruba JL261A vào hồ sơ tư vấn, thiết kế kỹ thuật hoặc cho vào hồ sơ mời thầu, quý khách vui lòng gửi email yêu cầu đến kinhdoanh5@cnttshop.vn