AVR-1312 5.1ch 3D A/V Receiver specifications:
Tính năng đặc điểm
Ampli AVR-1312
Ampli Surround Receiver hỗ trợ 3D
Ampli receiver hỗ trợ tín hiệu h́ình 3D,HDMI 1.4a, ngõ vào jack 3 ly cho thiết bị xách tay. Hỗ trợ định dạng Dolby TrueHD, dts-HD Master Audio, Dolby Pro Logic IIx.
4 phím chọn nhanh ngõ vào
Thông số kỹ thuật
Công suất ra loa:75W ( 8 ohm)/110 W( 6 Ohm) x 5 kênh
Đặc điểm: Tín hiệu 3D qua cổng HDMI 1.4a
Kích thước: 162x434x382
Trọng lượng: 9.2Kg
Bộ loa SYS-1312
Âm thanh mạnh mẽ, hình dáng thanh lịch.
Hệ thống loa 5.1 kênh với loa subwoofer mạnh mẽ. Vỏ loa được sơn mài bóng loáng sang trọng.
Thông số kỹ thuật
SC-F1312 (loa Front / Surround )
Tần số: 150 Hz-20kHz
Trở kháng : 6 Ohm
Kích thước: N 105 xC 200 x S150
Trọng lượng: 0.8 Kg
SC-C1312 (loa Centre)
Tần số: 150 Hz-20kHz
Trở kháng : 6 Ohm
Kích thước: N 200 xC 105 x S150
Trọng lượng: 0.8 Kg
DSW-1312 (loa Sub woofer)
Công suất: 100W
Tần số: 35 Hz-150Hz
Trở kháng : 22 Kg Ohm
Kích thước: N 250 xC 387 x S420
Trọng lượng: 11 Kg
Satellite Speakers: A patented advanced technology driver featuring a unique heat transfer system: special high excursion suspension and a computer-designed anti-resonant cone
Inputs: 3 x RCA Phono - Line level, 1 x Stereo Mini jack - Line level
Outputs: 3 x Speaker terminals
Controls: 1 x Volume / Power pot, 1 x Bass switch (3 Position), 1 x Centre input switch (2 Position)
Power ratings: 120V Model - 120V @ 60Hz; 80VA, 240V Model - 240V @ 50Hz; 80VA, 90 Watts RMS total system power rating
Frequency response: Sub is 50Hz-250Hz and the satellites are 250Hz-16KHz
Dimensions: Sub Woofer - 265 x 190 x 350mm, Satellites - 68mm x 103mm x 90mm
Weight: 9 Kg
Sở hữu kiểu dáng giống HD Max, nhưng Dune HD Duo lại được trang bị tính năng hỗ trợ 2 HDD 3,5 inch gắn trong thay vì trang bị Blu-ray tích hợp.
Với sự xuất hiện của model Dune HD Duo, số lượng các mẫu HD Player mang thương hiệu HDI Dune có mặt ở thị trường VN đã lên tới con số 8.
Sở hữu ngoại hình lớn mang nhiều nét tương đồng với model HD Max tuy nhiên model Duo mới lại không được trang bị đầu độc Blu-ray tích hợp như người anh em. Thay vào đó, tính năng nổi bật nhất ở sản phẩm là việc được trang bị tới hai ổ cứng gắn trong 3,5 inch và cho phép hoạt động đồng thời. Ngoài ra, tùy theo nhu cầu sử dụng mà người dùng cũng có thể bổ sung thêm các module Dune HD Smart riêng biệt.
Dune HD Duo được trang bị chipset Sigma hiện đại SMP8642, cho phép xử lý nội dung HD mượt mà, tốc độ cao. Hệ thống giải mã âm thanh tương thích với các chuẩn chất lượng cao như DTS HD Master Audio lẫn Dolby TrueHD lên tới 7.1 kênh. Tính năng đặc biệt mà nhà sản xuất giới thiệu trên sản phẩm là khả năng truy xuất mạng nhanh, hỗ trợ dịch vụ truyền hình IPTV, Internet Radio, dịch vụ tải Torrent và trình duyệt Web.
Dune HD Smart B1 là sự tổng hợp gồm : ổ đĩa chống ồn Sony gắn trong (CD/DVD/Bluray) – đặc biệt thiết kế cho hệ thống cine ở nhà. Điều này cho phép thiết bị chiếu phát các loại đĩa thông dụng từ CDDA đến DVD và Bluray.
Bên cạnh đó , nó còn được trang bị thêm :
- 3 cổng USB 2.0 và khe cắm thẻ nhớ SD.
- Cổng video HDMI v1.3 , composite và component analog.
- Cổng âm thanh HDMI , cổng cáp quang, RCA Stereo.
Specification
* Processor: Sigma Designs 8642/8643
* RAM: 512 MB
* Flash memory: 128 MB, expandable with a HDD partition, USB flash drive, or SD card (2GB recommended)
* Media sources: internal HDD (SATA 3.5”), external HDD (USB, eSATA), external optical drive (USB, eSATA), USB devices (USB flash drive, USB card reader, etc), built-in SD card reader (SD/SDHC), PC and NAS in local network (SMB, NFS, UPnP, HTTP), other Internet and local network media sources (HTTP, multicast UDP/RTP)
* Video codecs: MPEG2, MPEG4, XVID, WMV9, VC1, H.264; support for very high bitrate video (up to 50 MBit/s and higher)
* Video file formats: MKV, MPEG-TS, MPEG-PS, M2TS, VOB, AVI, MOV, MP4, QT, ASF, WMV, Blu-ray-ISO, BDMV, DVD-ISO, VIDEO_TS
* Optical disc formats: data discs (CD/DVD/BD) (MP3, JPEG, etc), Audio CD (PCM/DTS), DVD-Video (retail and user-authored discs), Blu-ray (retail and user-authored discs) *
* Blu-ray playback: Blu-ray menu, BD-J, BonusView, BD-Live – for both Blu-ray discs (retail and user-authored) and full Blu-ray structures (Blu-ray-ISO, BDMV) played from HDD and network
* Video output modes: wide range of supported output resolutions (up to 1080p) and framerates (including 23.976p, 24p, PAL, NTSC)
* Video output framerate: automatic (according to the played content) and manual
* Audio codecs: AC3 (Dolby Digital), DTS, MPEG, AAC, LPCM, WMA, WMAPro, EAC3 (Dolby Digital Plus), Dolby True HD, DTS HD High Resolution Audio, DTS HD Master Audio, FLAC, multichannel FLAC, Ogg/Vorbis; support for very high quality audio (up to 192 kHz / 24-bit)
* Audio file formats: MP3, MPA, M4A, WMA, FLAC, APE (Monkey’s Audio), Ogg/Vorbis, WAV, DTS-WAV, DTS, AC3, AAC
* HD audio support: pass-through (up to 7.1 channels) and decoding (up to 7.1 channels) of Dolby TrueHD and DTS HD MA audiotracks (Blu-ray, TS, MKV), pass-through (up to 7.1 channels) of multichannel LPCM audiotracks (Blu-ray, TS, MKV), decoding (up to 7.1 channels) of FLAC audiotracks (MKV, external)
* Subtitle formats: SRT (external), SUB (MicroDVD) (external), text (MKV), SSA/ASS (MKV, external), VobSub (MP4, MKV, external SUB/IDX), PGS (Blu-ray, TS, MKV)
* Picture file formats: JPEG, PNG, BMP, GIF
* Playlist file formats: M3U, PLS
* P******o viewer functions: slideshow, transition effects, picture rotation, zoom, browse playlist, repeat, shuffle
* Audio playback functions: browse playlist, repeat, shuffle, ID3 tags, plasma TV burn-in prevention
* Filesystems: FAT16/FAT32 (read-write), EXT2/EXT3 (read-write), NTFS (read-write)
* Ethernet: 10/100 Mbit
* WiFi: optional 802.11n WiFi (via an external USB WiFi stick, not included, D-Link DWA-140 recommended)
* Dune Network Playback Accelerator: special optimizations ensuring best-in-class network playback performance for the Sigma Designs 864x platform and enabling smooth playback of any supported kind of media content via any network protocol (including NFS and SMB) even in 100 Mbit/s Ethernet networks.
Dune HD Smart D1 là sự tổng hợp bao gồm màn hình hiển thị thong tin , có thể cài đặt thêm ổ cứng Sata 3.5” ở khay bên trong máy. Bên cạnh là :
- 3 cổng USB 2.0 tốc độ cao.
- 1 cổng USB Slave.
- 1 khe cắm thẻ nhớ.
- 1 cổng eSata để cắm các thiết bị ngoại vi.
- Cổng video HDMI 1.3
- Composite và component analog.
- Cổng âm thanh HDMI , cổng cáp quang, RCA Stereo.
Introduction
Dune HD Smart D1 is an all-in-one solution for up to Full HD (1080p) video playback.
Key Features
* The newest Sigma Designs 8642/8643 media processor: enjoy excellent playback and performance of interactive features.
* HDD player: connect an HDD to the player and play content directly from the HDD.
* Network player: connect the player to a local network and play content directly from PC or NAS (UPnP, SMB, NFS).
* MKV player: play HD and SD video in a popular MKV format and other modern video file formats, including top quality HD video with very high bitrate.
* RealD: watch 3D video in this ultra modern format used in cinema for the latest movies.
* HD audio: enjoy top-quality audio tracks (Dolby True HD, DTS HD Master Audio, LPCM, FLAC).
* 3 USB ports: conveniently connect HDDs, USB flash drives, USB card readers and other USB storage devices.
* eSATA port: connect an HDD via the most efficient eSATA interface.
* Internal HDD option: use an optional 3.5" SATA HDD installed directly inside the player.
* USB slave port: easily and quickly transfer files between the HDD in the player (when installed) and a PC.
* SD card slot: easily play media files on SD memory cards from your camera or other devices, or use an SD memory card as a local or system storage (required for BD Live function).
* HDMI 1.3: ensure the best possible quality of HD video and HD audio.
* A rich set of standard A/V connectors: use S/PDIF optical audio, stereo audio, component video, composite video outputs to easily connect any A/V equipment.
* Flexible support for Dolby True HD and DTS HD Master Audio: output as bitstream or decode to LPCM for flexibility when connecting audio equipment.
* Video output flexibility: output video in any resolution and format (from SD to 1080p, 24p/PAL/NTSC).
* Upscaling: high quality upscaling of DVD and any other SD video content to Full HD (1080p) or other HD resolution.
* File browser: convenient file browser with powerful file management (copy, move, delete, rename, organize, sort).
* The best basis for multi-component Dune HD Smart system: built-in VFD display helps to build the most feature-rich solution.
Dune HD Smart H1 là sự tổng hợp các tính năng gồm:
- Khay ổ cứng Sata 3.5” với thiết kế dễ dàng tháo lắp.
- 3 cổng USB 2.0 tốc độ cao.
- 1 cổng USB Slave.
- 1 khe cắm thẻ nhớ.
- 1 cổng eSata để cắm các thiết bị ngoại vi.
- Cổng video HDM v1.3, composite và component analog.
- Cổng âm thanh HDMI,cổng cáp quang,RCA stereo
Khác với các người anh em như Dune Base hay Dune Prime cũng như mẫu HD Mã mới ra mắt, Lite sở hữu kiểu dáng gọn nhẹ và thiết kế đơn giản hơn nhiều. Máy sở hữu kiểu dáng vuông (142 x 142 x 40 mm) với các cạnh được bo tròn, được đặt đứng hơi ngả về sau cùng với một chân đế. Vỏ máy sử dụng lớp vỏ kim loại xước tạo cảm giác hiện đại. Thiết kế với kích thước nhỏ gọn nên Dune HD Lite chỉ cho phép người dùng gắn ổ cứng 2,5 inch bên trong thân máy thay vì ổ 3,5 inch.
Mẫu HD Player của HDI Dune được trang bị chipset xử lý Sigma Designs 8653, cho phép xử lý và trình diễn nhiều nội dung HD, tương thích với chuẩn nén HD thông dụng nhất hiện nay là MKV. Model này được trang bị hai cổng USB, một khe đọc thẻ nhớ SD, đi kèm với các cổng xuất HDMI 1.3 và kết nối AV Component, audio Optical.
Ngoài ra, sản phẩm này còn tương thích với kết nối Wi-Fi không dây, hỗ trợ thu phát truyền hình số, nhưng phải sử dụng thêm phụ kiện bán rời bên ngoài. Dune HD Lite được tích hợp các truyền hình kỹ thuật số trên nền tảng IPTV, cho phép thưởng thức một số nội dung được cung cấp trên Internet.
Thông tin sản phẩm
* Chipset: Sigma 8643
* Điều khiển: Remote hồng ngoại
* Nguồn điện: AC 100V-240V/50Hz-60Hz DC12V 3.0A
* Thiết bị lưu trữ: Hỗ trợ 1 Đĩa cứng gắn trong 3.5'' (giao tiếp thông qua cáp SATA) , 4 Đĩa cứng gắn ngoài (giao tiếp thông qua USB)
Cho phép lắp thêm ổ đĩa Bluray rời
* Hỗ trợ ổ cứng : 2TB cho mỗi cổng giao tiếp (2 USB và 1 Sata)
* Định dạng HDD: NTFS, FAT32
* Định dạng Video hỗ trợ: H.264, WMV9, MKV, MPEG2 HD (ts,tp), HD AVI, RMV, MPEG1/2 (mpg,vob,ifo,iso), AVI, Bluray (M2TS).
* Định dạng âm thanh: Dolby Digital, DD True-HD, MP3,AC3, WMA, OGG, WAV, DTS, DTS HD
* Định dạng hình ảnh: JPG, BMP.
* Phụ đề: Hỗ trợ tất cả các loại phụ đề tiếng Việt .Srt(UTF8 ), Idx, Sub..
Loa Polkaudio đủ các Model...
Polkaudio LSi M707 giá 4000$
Polkaudio TSi100 - Giá : 230$
Polkaudio TSi200 - Giá : 360$
Polkaudio CS10 (Center) - Giá : 210$
Polkaudio CS20 (Center) - Giá : 360$
Polkaudio TSi 300 - Giá : 470$
Polkaudio TSi 400 - Giá : 660$
Polkaudio TSi 500 - Giá : 930$
Bộ 5.1 Polkaudio TSi 300 ( TSi 300 + TSi 100 + CS 10 + PSW110 ) - Giá : Vui lòng gọi
Bộ 5.1 Polkaudio TSi 400 ( TSi 400 + TSi 100 + CS 10 + PSW110 ) - Giá : Vui lòng gọi
Bộ 5.1 Polkaudio TSi 500 ( TSi 500 + TSi 200 + CS 20 + PSW125 ) - Giá : Vui lòng gọi
Polkaudio LSi 7 - Giá : 820$
Polkaudio LSi 9 - Giá : 1150$
Polkaudio LSi C (Center ) - Giá : 700$
Polkaudio Subwoofer PSW 1000 - Giá : 1200$
Polkaudio LSi 15 - Giá : 1800$
Polkaudio RTi A1 - Giá : 360$
Polkaudio RTi A3 - Giá : 480$
Polkaudio RTi A5 - Giá : 980$
Polkaudio RTi A7 - Giá : 1180$
Polkaudio RTi A9 - Giá : 1800$
Polkaudio DSW microPRO 1000 giá 980$
Polkaudio DSW microPRO 2000 giá 1180$
Polkaudio DSW microPRO 3000 giá 1500$
Polkaudio DSW microPRO 4000 giá 1780$
Polkaudio LSiFX giá 1150$
Polkaudio FXi A4 giá : 480$
Polkaudio FXi A6 giá : 590$
Polkaudio CSi A4 (Center) - Giá : 320$
Polkaudio CSi A6 (Center) - Giá : 480$
Subwoofer DSW PRO 440 - Giá : 510$
Subwoofer DSW PRO 550 - Giá : 660$
Subwoofer DSW PRO 660 - Giá : 820$
Bộ 5.1 RTI A5 ( RTi A5 + RTi A1 + CSi A4 + DSW PRO 440 ) - Giá : Vui lòng gọi
Bộ 5.1 RTI A7 ( RTi A7 + RTi A1 + CSi A6 + DSW PRO 550 ) - Giá : Vui lòng gọi
Bộ 5.1 RTI A9 ( RTi A9 + RTi A3 + CSi A6 + DSW PRO 660 ) - Giá : Vui lòng gọi
Bộ loa 5.1 Polkaudio TL1600 + Denon AVR 1312 - Giá : Vui lòng gọi
Bộ loa 5.1 TL2600 + Denon 1612 - Giá : Vui lòng gọi
Bộ loa 5.1 TL350 + PSW110 + Denon AVR 1912 - Giá : Vui lòng gọi
Polkaudio PSWi225 giá : Vui lòng gọi
Tweeter dome aluminium Nautilus, cone tần số trung làm từ sợi Kevlar áp dụng kỹ thuật FST, cone bass driver làm từ hỗn hợp Aluminium/paper/Kevlar, flowport, 3 đường tiếng, dạng có lỗ thông hơi
Loa hùng vĩ 683 là loa 3 đường tiếng của dòng loa 600 Series, với những công nghệ và hiệu suất đã làm nên tên tuổi trên thị trường. đối với những phòng lớn, một cặp loa 683 là có thể tạo nên một bộ đôi dữ dội cho hệ thống hi-fi hoặc home theater.
Sống động, sâu lắng từ thấp đến cao, được phân phối bởi một cặp loa cone bass hỗn hợp bột giấy/sợi kevlar/hợp kim nhôm. Quản lý tần số trung là mọt loa có đường kính 150mm Kevlar với âm thanh trong trẻo và êm ái, và lần đầu tiên trong dòng loa 600 Series, Công nghệ cone surround FST với chất âm cực kỳ chi tiết và rõ ràng. Loa tweeter dome aluminium công nghệ Nautilus tube-load, tạo ra một vật liệu surround mới cải tiến không gian và âm hình, thêm vào các độ sắc nét cho tất cả các với tần số từ 50kHz trở lên.
sự cải tiến làm cho các loa trong dòng loa 600 Series trở nên hiện thực, lần đầu tiên, bộ phân cắt tần số nhỏ nhất được sử dụng. Các thành phần sử dụng thì ít đi, nhưng chất lượng lại được nâng lên. Vì vậy dù bạn thưởng thức âm thanh hi-fi hay là xem phim, thì những gì bạn nghe vẫn là trung thực nhất.
Thiết kế hiện đại, tươi sáng, với nhiều màu gõ lựa chọn, cho phép loa 683 có thể được đặt với nhiều lọai không gian bên trong.
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Tần số đáp ứng 38 Hz - 22 kHz +/-3 dB
Độ nhạy 90 dB
Độ méo tiếng <1% (90 Hz - 22 kHz); <0.5% (120 Hz - 20 kHz)
Trở kháng (nominal) 8 ohms (min 3.0 ohms)
Tần số giao chéo 350, 4 kHz
Công suất ampli yêu cầu 25 - 200 W
Trở kháng cực đại cùa cáp 0.1 ohm
Kích thước (cao x rông x sâu) 985 x 198 x 340 mm;
Trọng lượng 26 kg
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Tần số đáp ứng 44Hz - 22 kHz +/-3 dB
Độ nhạy 90 dB
Độ méo tiếng <1% (90 Hz - 22 kHz); <0.5% (120 Hz - 20 kHz)
Trở kháng danh định 8 ohms (min 3.0 ohms)
Tần số giao chéo 150 Hz, 4 kHz
Công suất ampli yêu cầu 25 - 150 W
Trở kháng cực đại cùa cáp 0.1 ohm
Kích thước (cao x rông x sâu) 910 x 198 x 300 mm
Trọng lượng 18.2 kg
Được dành cho các hệ thống âm thanh home theater và các hệ thống âm thanh hifi trong những căn phòng có diện tích vừa phải, bạn cần một loa lớn không phải để nâng diện tích mặt sàn, nhưng toàn bộ âm thanh vẫn có thể lấp đầy không gian. Và bạn sẽ tìm thấy loa 685, có thể đặt nó lên kệ, trên bàn hoặc để đứng hoặc có thể treo tường.
CHI TIẾT KỸ THUẬT
Tần số đáp ứng 49Hz - 22 kHz +/-3 dB
Độ nhạy 88 dB
Độ méo tiếng <1% (100 Hz - 22 kHz); <0.5% (150 Hz - 20 kHz)
Trở kháng danh định 8 ohms (min. 3.7 ohms)
Tần số giao chéo 4 kHz
Công suất ampli yêu cầu 25 - 100 W
Trở kháng cực đại cùa cáp 0.1 ohm
Kích thước (cao x rông x sâu) 340 x 198 x 331 mm
Trọng lượng 7 kg
Hãng sản xuất: B&W
Công suất(W): 100W
Tần số thu sóng tối đa (kHz): 22kHz / Tần số thu sóng tối thiểu (Hz): 55Hz / WAY: 2WAY
Trọng lượng(kg): 4.9kg
Màu sắc:
Trở kháng(Ω): 8Ω
Mức độ âm thanh(db): 84db
Chiều cao(mm): 265 / Chiều dài(mm): 284 / Chiều rộng(mm): 170
LOA Hi-End
+ B&W 800 DIAMOND ROSE giá 24.079$
+ B&W 802 DIAMOND ROSE giá 15.051$
+ B&W 803 DIAMOND ROSE giá 10.034$
+ B&W 804 DIAMOND ROSE giá 7.528$
+ B&W 805 DIAMOND ROSE giá 5.014$
Xét trên khía cạnh thương mại. 800 Se-ries luôn giữ vững vị thế là dòng loa hi-end dẫn đầu thị trường. Thiết kế cho các ứng dụng trong gia đình, nhưng hệ thống âm thanh của B&W cho chất lượng và khả năng vận hành tương đương với những bộ loa chuyên dụng dành cho studio. Trong đó, hai studio danh tiếng là Abbey Road Studio ở London (Anh) và Skywalker Sound ở Cali-fornia (Hoa Kỳ) đã tin tưởng sử dụng loa B&W 800 Series từ nhiều năm nay. Chất lượng âm thanh của 800 Series được nâng cao hơn nữa khi B&W bổ sung công nghệ Tweeter kim cương trên toàn bộ dòng sản phẩm này. Đáng chú ý là dòng 805
Diamond. Tuy loa bookshelf nhỏ, nhưng chất âm tuyệt vời, đặc biệt với sự hỗ trợ của tweeter kim cương.
Sử dụng hai nam châm mới bằng neodymium có lực từ mạnh, chất lượng màn trình diễn của dải tần thấp được cải thiện đáng kể. Thiết kế cho phép tạo ra âm bass sâu và mạnh mẽ hơn, đồng thời giảm méo tiếng tương đối. Các chuyên gia của B&W cũng nghiên cứu từng chi tiết nhỏ nhất để tạo nên dòng loa đặc biệt. Các cọc đấu dây làm bằng đồng nguyên chất chống oxy hóa cho B&W thiết kế nhằm đảm bảo chất lượng truyền dẫn tín hiệu bên trong loa tốt nhất có thể. Mạch phân tần sử dụng hệ thống tụ điện có chất liệu bạc, vàng ngâm trong dầu. Những linh kiện này được lựa chọn kỹ lưỡng bởi các chuyên gia B&W với mục đích nâng cao chất lượng toàn diện của 800 Series Diamond.