Tính năng kỹ thuật
- Sử dụng để xác định Nitơ amoni, Nitơ protein, (sự cất kiềm trực tiếp hay Kieldahl), nitric nitơ, phenol, axit béo dễ bay hơi,******, sunfua dioxit và các chất khác nữa trong ngũ cốc, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, nước, đất, bùn, hóa chất…
- Hệ thống sinh hàn làm mát của VELP đã được thay đổi bằng Titanium đảm bảo làm mát nhanh giảm tối đa nước làm mát thay thế bộ sinh hàn thuỷ tinh của bộ phận ngưng tụ.
- Máy được chế tạo theo công nghệ TEMS giúp tiết kiệm thời gian, điện năng, chi phí vận hành và dễ dành lắp đặt.
- Đạt tiêu chuẩn AOAC, EPA, DIN, ISO
- Thiết bị được điều khiển tự động bằng bộ vi xử lý bên trong MicroProcessor như: pha loãng mẫu, nạp thêm chất phản ứng, loại bỏ cặn, chuẩn độ. Đặt các tham số và giá trị cho mỗi chương trình.
- Cấu trúc bộ cất bằng inox phủ Epoxy đã được nghiên cứu thử nghiệm cho phép dụng cụ chịu được tốt sự ăn mòn của hóa chất và thuốc thử.
- Có thể sử dụng những ống cất có đường kính và chiều dài khác nhau.
Hiển thị:
- Màn hình cảm ứng cảm ứng theo công nghệ mới nhất hiển thị các thông số khi cất.
Hiệu quả:
- Thời gian cất 100 ml khoảng 4 phút (dòng hơi nước 100%).
- Độ lặp lại: ±1%
- Tỉ lệ thu hồi: ³99.5 %
- Giới hạn xác định: ³0.1 mg nitơ.
Chương trình:
- Có thể nhớ được tới 20 chương trình làm việc khác nhau, làm việc ở chế độ tự động hoàn toàn.
Đặt thông số và giá trị cho mỗi chương trình:
- Pha loãng mẫu bằng nước: 0-200 ml
- Dung dịch H3BO3 hấp phụ: 0-100 ml
- Dung dịch hydroxyt Natri: 0-150 ml
- Đặt thời gian phản ứng (trì hoãn): 0-30 phút.
- Thời gian cất: 0 giây đến 99 phút hoặc liên tục.
- Đặt lưu lượng dòng hơi: 0-100%
- Loại tự động loại các chất cặn của quá trình chưng cất: ON - OFF.
- Có đèn báo hiệu khi bình chứa chất chuẩn bị hết. Chuông báo hiệu kết thúc thời gian chưng cất.
- Giao diện: RS 232, RS 486, Analogic TT