Tính năng kỹ thuật cho các chế độ đo:
Chế độ ngắt đo lớp phủ: Pulse-Echo (P-E)
Chế độ bật cho đo lớp phủ: Pulse-Echo Coating (PECT)
Chế độ bù nhiệt: Pulse – Echo với bù nhiệt (PETP)
Chế độ đo qua sơn: Echo – Echo (E-E)
Chế độ đo lớp phủ: Coating (CT)
Bộ phát xung: Bộ phát xung vuông kép
Bộ thu: Bộ nhận kép - thủ công hoặc điều khiển tăng âm ACG với dải 110 dB (được giới hạn)
Đồng hồ hệ thống: Kiểu TCXO 25MHz chính xác với bộ số hoá tiết kiệm điện năng 100MHz 8 bit.
Dải đo:
Chế độ Pulse – Echo (P-E): Từ 0.63 – 508 mm (0.025 – 19.999 inch)
Chế độ Pulse – Echo đo cả vật liệu và lớp phủ (PECT) – (Vật liệu, lớp phủ):
Vật liệu: 0.63 – 508 mm (0.025 – 19.999 inch)
Lớp phủ: 0.01 – 2.54 (0.001 – 0.1 inch)
Chế độ Pulse – Echo với bù nhiệt (PETP): Bù trừ nhiệt với dải đo 0.63 – 508 mm (0.025 – 19.999 inch)
Chế độ Echo – Echo (E-E) – (đo qua lớp sơn và các loại lớp phủ): 2.54 – 102 mm (0.100 – 4.0 inch)
Chế độ đo lớp phủ (CT): 0.0127 – 2.54 mm (0.0005 – 0.100 inch). Dải đo có thể biến đổi tăng giảm phụ thuộc vào loại lớp phủ.
Độ phân giải: +/- 0.01 mm (0.001 inch)
Dải vận tốc âm: 1250 – 13995 m/s (0.0492 – 0.5510 inch/ms)
Tuỳ chọn hiệu chuẩn một hoặc hai điểm cho vật liệu và lớp phủ, hoặc lựa chọn các kiểu vật liệu cơ bản.
Đơn vị: Hệ Anh hoặc hệ Mét
Chứng chỉ: Chứng chỉ hiệu chuẩn của nhà sản xuất.
Thông số phần cứng
Kích thước: 63.5 x 165 x 31.5 mm
Trọng lượng: 382.72 gam (kể cả pin)
Nhiệt độ hoạt động: -10°C – 60°C
Cổng ra dữ liệu: RS 232. Phần mềm nối PC
Màn hiển thị: Màn VGA thang xám (240 x 160 pixel). Vùng hiển thị 62 x 45.7 mm có đèn nền EL (bật/tắt/tự động).
Nguồn nuôi
Sử dụng 03 pin kiềm 1.5V hoặc pin NiCad cỡ AA 1.2V. Hoạt động thông thường: 150 giờ đối với pin kiềm. Tự động tắt nguồn khi không sử dụng trong 5 phút. Có biểu tượng chỉ thị dung lượng pin
Hiển thị
Chữ số hiển thị lớn: Chế độ hiển thị chiều dày tiêu chuẩn. Chiều cao số 17.78 mm
B-Scan: Hiển thị mặt cắt theo thời gian. Tốc độ hiển thị 15 giây / hình
Quét chiều dày thanh: 6 giá trị / giây. Có thể nhìn ở chế độ B-scan và chữ số hiển thị lớn.
Biểu đồ thanh lặp lại: Chỉ thị độ ổn định của giá trị đọc.
Thanh trạng thái tính năng: Chỉ thị các tính năng được kích hoạt hiện thời.
Đầu dò:
Các kiểu đầu dò: Thông thường 5MHz đường kính 6 mm với cáp nối dài 1.2 m
Đầu dò tuỳ chọn thêm theo yêu cầu người sử dụng (dải tần từ 1 -10 MHz) và cáp nối cho các ứng dụng đặc biệt
Bộ lưu số liệu (CT-DL)
Định dạng: Lưới (chữ và số - alpha-numeric), tuần tự (nhận dạng tự động)
Bật chế độ đồ hoạ: Lưu 16.000 giá trị đo, hình ảnh B-scan và cài đặt thiết bị đo cho mỗi giá trị đo
Tắt chế độ đồ hoạ: Lưu tới 210.000 giá trị đo (lớp phủ, vật liệu, giá trị cực tiểu và cực đại)
Model A-scan (CT-DL+)
A-scan: Chỉnh lưu +/- hoặc chế độ RF
Tăng âm hiệu chỉnh theo thời gian (TCG): Có nhiều cổng với các ngưỡng có thể điều chỉnh cho phép bù biên độ trễ theo khoảng cách.