1. Đặc điểm và ứng dụng:
- EL-12 là loại dây hàn có hàm lượng Carbon thấp, hàm lượng Mangan và Silic trung bình tạp chất Lưu huỳnh, P******pho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn với nền kim loại tốt, có thể kết hợp với nhiều loại thuốc hàn khác nhau tạo ra những mối hàn có chỉ tiêu cơ lý theo mong muốn.
- EL-12 được chế tạo có độ chính xác cao, hướng dây đều, được bao phủ một lớp đồng mạ tinh khiết kéo bóng, điều đó làm cho quá trình bảo quản và tiếp xúc điện khi hàn rất ổn định.
- EL-12 được hàn theo công nghệ tự động, hồ quang chìm dưới lớp thuốc bảo vệ, tạo ra mối hàn ổn định, đường hàn nhuyễn sáng. Tuỳ theo chủng loại thuốc hàn mà tiêu biểu là hai loại CM143 (F6A2) và CM185 (F7A0) mà chỉ tiêu cơ lý đạt được như bảng dưới
- EL-12 thích hợp sử dụng cho hàn các kết cấu thép Cácbon thấp và hợp kim trung bình như đường ống, kết cấu thép chịu tải trọng, các kết cấu dân dụng, ô tô, tàu thuyền…
2.Thành phần hoá học của lớp kim loại của dây hàn. (%):
C |
Mn |
Si |
S |
P |
0.06 ~ 0.12 |
0.35 ~ 0.60 |
0.10 max |
0.025 max |
0.025 max. |
3. Quy cách - đóng gói - dòng điện hàn:
Đường kính (mm) |
Ỉ2.0 |
Ỉ2.4 |
Ỉ3.2 |
Ỉ4.0 |
Ỉ5.0 |
Dòng điện hàn (A) |
300~350 |
350~400 |
420~460 |
480~520 |
550~610 |
Điện áp hàn ( V ) |
26~28 |
27~29 |
28~30 |
28~30 |
28~30 |
Cấp mối hàn |
Độ bền chảy N/mm2 |
Độ bền kéo N/mm2 |
Độ dãn dài % |
Đô dai va đập ( J ) |
EL12-CM143 (F6A2) |
340 ( min ) |
440 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -29OC |
EL12-CM185 (F7A0) |
390 ( min ) |
500 (min) |
22 ( min ) |
50(min)/ -20OC |