|
|||
- Xẻ, bóc 3 mặt : 2 mặt bên kích thước từ 60-300 mm và 1 mặt trên từ 80-300 mm | |||
- Tạo 3 mặt phẳng vuông góc với dung sai 0,1 ~ 0.5 mm | |||
=> Đây là một công đoạn đầu trong dây truyền xẻ nan | |||
4. Thông số kỹ thuật: | |||
1. Kích thước máy ( dài x rộng x cao ): 4880 x 2900 x 2560 mm | |||
2. Trọng lượng: 2500 kg | |||
3. Kích thước phôi max Ø 300 mm | |||
4. Cơ cấu cấp: nhông xích đôi, có bộ định tâm, có hệ thống bóc bìa 2 bên, tỳ phôi bằng cơ | |||
cấu xy lanh khí nén | |||
5. Động cơ chính : Công suất : 11kw và 11 kw x 1500 v/ phút ( Sl =01) | |||
Công suất : 7.5 kw x 1500 v/ phút, (Sl =02) | |||
- Động cơ kéo : Công suất : 1.5 kw x 30 v/ phút, (Sl =01) | |||
6. Hệ thống điều khiển có biến tần + nút an toàn | |||
7. Tốc độ băng tải max 4 m/phút |
![Máy xẻ gỗ 3 mặt Đăng Thao MX3M-0218](https://cdnvg.scandict.com/pictures/thumb/w418/2018/03/doc1521534047.jpg)