Chi tiết sản phầm:
Tiêu chuẩn: KS E 5016 (Hàn Quốc)
AWS E 7016(Mỹ)
JIS D 5016 (Nhật)
DIN E 5154B (R) 10 (Đức)
BS E5154B26(H) (Anh)
LC – 300
Có hiệu quả rất tốt trong việc hàn các
kết cấu thép có độ bền cao 50 kgf/mm2
Lĩnh vực ứng dụng:
Hàn các kết cấu thép vỏ tàu, cầu, nhà cửa và bình thép ( nồi ) có áp suất có độ bền cao 50kgf/mm2
Tính chất:
- LC-300 được sử dụng rộng rãi nhất, là loại que hàn bọc thuốc có hàm lượng hydro thấp.
- Có thể hàn ở mọi vị trí những tấm thép có độ dãn dài cao 50kgf/mm2
- Có tia hàn hoàn hảo và những đặc tính cơ khí của kiam loại hàn tốt. Hồ quang ổn định, sự tách xỉ tốt, và mối hàn đẹp.
Ghi chú:
(1) Sấy khô que hàn ở nhiệt độ từ 300- 3500C trong vòng 30-60 phút trước khi hàn
(2) Sử dụng phương pháp đánh lửa lùi hoặc mồi lửa trên một tấm thép nhỏ khác nhằm tránh rỗ khí khi bắt đầu mồi lửa hàn.
(3) Giữ chiều dài tia lửa hồ quang càng ngắn càng tốt.
Thành phần hóa học cơ bản của kiam loại hàn (%)
C |
Mn |
Si |
P |
S |
0,07 |
0,98 |
0,53 |
0,014 |
0,010 |
Độ bền cơ học của kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy N/mm2 (Kgf/mm2) |
Giới hạn bền N/mm2 |
Độ giãn dài % |
Độ bền va đập J (kgf-m) -20oC |
490(50) |
560(57) |
32 |
170(17) |
Kích thước và loại dòng điện nên sử dụng (AC hoặc DC +/-)
Đ. Kính (mm) |
2,6 |
3,2 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
|
Chiều dài (mm) |
350 |
350 |
400 |
400 |
450 |
|
Amp |
F |
55-85 |
90-130 |
130-180 |
180-240 |
250-310 |
V & OH |
50-80 |
80-115 |
110-170 |
150-200 |
- |