Đặc Tính
- Kiểu máy: Điều kiển bằng bánh răng (Gear Transmission)
- Kiểu vận hành tự đông: Trục chính tự động đi xuống, taro xong tự động đi lên và có thể lập đi lặp lại quá trình này.
- Hành trình trục chính được điều khiển bởi bánh răng, bộ bánh răng này quy định sẽ quy định bước ren tiêu chuẩn.
- Thay đổi bước ren thông qua việc thay đổi bánh răng.
- Máy kiểu bánh răng sẽ có độ bền cao hơn kiểu Vit-me
- Đầu dao có thể điều chỉnh lên xuống được còn chân đế cố định.
- Máy taro tự động T-50B được bị 2 bộ ly hợp an toàn trên máy(ly hợp trên trục chính và ly hợp trên trục ăn phôi) và cóc đạp điều khiển.
- Máy taro tự động T-50B thực chất chính là máy T-50 nhưng có thêm hệ thống làm mát và bàn làm việc.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ
|
T50B
|
T80B
|
Đường kính taro lớn nhất
|
M8
|
M16
|
Côn trục chính
|
JT2
|
MT3
|
Hành trình trục chính
|
45 mm
|
65 mm
|
Tốc độ trục chính
|
420 760 1340v/p
|
155 285 515v/p
|
Bán kính xoay
|
Ø360 mm
|
Ø460 mm
|
Hành trình lên xuống của đầu
|
280 mm
|
180 mm
|
Đường kính cột
|
Ø50 mm
|
Ø85 mm
|
Kích thước bàn máy
|
650x800x760 mm
|
600x800 mm
|
Trục chính tới bàn máy
|
380 mm
|
470 mm
|
Động cơ
|
1 HP
|
2 HP
|
Chiều cao tổng cộng
|
1720 mm
|
1920 mm
|
Trọng lượng
|
230 kg
|
420 kg
|