Bắt kịp cùng công nghệ tự động hoá thế giới, máy giặt XGQ-80F và XGQ-100F mang đến cho người sử dụng không gian làm việc thân thiên, dễ sàng điều khiển mọi hoạt động của máy nhờ bộ điều khiển tự động GW-32 hiện đại
Ứng dụng cấu trúc chống rung tối tân của thê giới, các kỹ sư đã thay đổi giàn chống rung cổ điển và thay vào đó là hệ thống chống rung, lắc đầy sáng tạo khi kết hợp chống xoóc chất lỏng với một bộ chân đế lò xo. Tất cả mục đích đem lại độ ổn định và độ bền cho máy.
Máy có chế độ unloading tự động xoay lồng giặt để giúp người sử dụng dễ dàng đưa đồ sau giặt ra ngoài. Giảm sưc lao động , đảm bảo quy trình nhanh và hiệu quả là những gì XGQ-80F và XGQ-100F cố gắng mang lại.
Cấu trúc ống xả sau khép kín, hạn chế việc rò rỉ nước ra ngoài, ô nhiễm môi trường lao động giờ đây không còn gì đáng quan tâm nữa
Lồng giặt được làm bằng thép không rỉ siêu bền 304 chắc chắn sẽ đem đến sự ổn định và độ bền với thời gian của chiếc máy này.
Model |
XGQ - 100F / 100FQ / 100 FSQ (SH) |
Đặc điểm bộ tạo nhiệt |
Dùng hơi tạo nhiệt ( Steam Heater ) |
Trọng lượng mỗi mẻ ( kg) |
100 |
Kích thước lồng giặt (đ.kính x dài) mm |
Φ 1240 x 840 |
Tốc độ giặt/xả (vòng/phút) |
30 / 60 |
Tốc độ vắt bình thường / cao ( vòng/phút) |
350 / 680 |
Thời gian/ 1 mẻ giặt (phút) |
45 |
Công suất motơ ( kw) |
7.5 |
Công suất giàn tạo nhiệt điện (kw) |
|
Kích thước ống hơi (mm) |
25 |
Kích thước ống nước nóng/lạnh (mm) |
40 |
Lượng nước cần cho mỗi mẻ giặt (kg) |
1800 |
Lương hơi cần cho mỗi mẻ giặt (kg) |
50 |
Điện năng tiêu thụ cho mỗi mẻ (kw.h) |
1.8 |
Áp suất nước (Mpa) |
0.2 – 0.4 |
Áp suất hơi (Mpa) |
0.4 – 0.6 |
Áp suất khí nén trong đk làm việc (Mpa) |
0.4 – 0.6 |
Kích thước ( rộng x sâu x cao ) |
1920 x 1700 x 2020 |
Trọng lượng máy (kg) |
2900 |
* Dòng máy FQ là dòng thiết bị có khả năng nghiêng máy về phía trước khi dỡ đồ, giúp giảm sức lao động và tiết kiệm thời gian dỡ hàng khỏi máy.