80 Cụm Từ Và Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Cơ Bản Nhất

9.000

24 Lý Thánh Tông ,Đồng Nguyên, Từ Sơn

80 cụm từ và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nhất 

 

80 cụm từ
và câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản và cần nhớ nhất sẽ giúp bạn xây dựng những
mối quan hệ tốt đẹp trong môi trường sử dụng tiếng Trung Quốc
 

Cho dù bạn đang
đi du lịch đến Trung Quốc, đi chơi, gặp gỡ hoặc giao lưu với người Trung
Quốc bạn cần phải biết một số cụm từ và câu giao tiếp cơ bản nhất trong
tiếng Trung. Nắm được những câu giao tiếp như vậy sẽ giúp bạn xây dựng
được các mối liên hệ tuyệt vời với mọi người, và thậm chí làm cho các cuộc hội
thoại bằng tiếng Trung Quốc của bạn trở nên thú vị hơn. Trong bài học ngày hôm
nay, Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn giới thiệu tới các bạn 80 cụm từ và câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản và
cần nhớ nhất. Mời các bạn theo dõi bài học nhé.

 

10 mẫu câu tiếng Trung thông
dụng nhất

100 câu tiếng Trung giao tiếp cơ
bản

1. Chào hỏi trong tiếng Trung

你好!  nǐ hǎo !:
Xin chào!
早上好  zǎo shàng
hǎo: Chào buổi sáng!
晚上好  wǎn shàng
hǎo: Chào buổi tối!
你好?  nǐ hǎo ma
?: Bạn khỏe không?
我很好  wǒ hěn
hǎo: Tôi rất khỏe
你吃了?  nǐ chī le
ma ?: Bạn ăn cơm chưa?
吃了  chī le: Ăn
rồi
  nǐ
ne: Còn bạn thì sao?
欢迎  huān yíng:
Hoan nghênh
很高兴见到你  hěn gāo
xìng jiàn dào nǐ: Rất vui được gặp bạn

2. Cách nói lịch sự trong tiếng Trung

 

谢谢  xiè xie: Cảm ơn
不客  bù kè qì: Đừng khách sáo,
không có gì
 qǐng: Xin,
mời
请问  qǐng wèn:
Xin hỏi
抱歉  bào qiàn:
Xin lỗi
对不起  duì bù qǐ:
Xin lỗi
关系  méi guān
xì: Không có gì
不好意思  bù hǎo yì
si: Ngại quá
过一下  jiè guò yī
xià: tôi đi nhờ một chút/ xin nhường đường

 

Xem thêm: Cảm ơn trong tiếng Trung và cách
đáp tạ

3. Chào tạm biệt bằng tiếng Trung

 

 zài jiàn:
Tạm biệt
晚安  wǎn ān:
Chúc ngủ ngon
头见  huí tóu
jiàn: Hẹn gặp lại
您有个美好的一天!  zhù nín
yǒu gè měi hǎo de yī tiān
: Chúc bạn một
ngày tốt lành!
周末愉快  zhōu mò yú
kuài: Cuối tuần vui vẻ!
保持联系  bǎo chí
lián xì: Giữ liên lạc nhé
一路顺风  yí lù shùn
fēng: Thuận buồm xuôi gió
慢走  màn zǒu:
Xin đi cẩn thận

 

4. Cách hỏi tên tiếng Trung

 

我叫[Tên], 你呢?  wǒ jiào [Tên], nǐ ne : Tôi tên là…., còn bạn thì sao?
么称呼?  zěn me
chēng hū
: Xưng hô với bạn
thế nào?
请问您贵姓?  qǐng wèn
nín guì xìng ?: Xin hỏi quý tính của anh?

 

5. Cách nói giúp làm rõ người đối diện nói gì

 

我不说中文  wǒ bù huì
shuō zhōng wén: Tôi không biết nói tiếng Trung
你会说英语吗?  nǐ huì
shuō yīng yǔ ma
: Bạn biết nói
tiếng Anh không?
说一点中文  wǒ huì
shuō yī diǎn zhōng wén: Tôi biết nói một chút tiếng Trung
请说慢一点  qǐng shuō
màn yī diǎn: Xin nói chậm một chút
请写下来  qǐng xiě
xià lái: Mời anh viết ra đây
请你再说一遍好吗?  qǐng nǐ
zài shuō yī biàn hǎo ma
: Mời anh nói lại lần nữa được
không?
我明白  wǒ míng
bái: Tôi hiểu rồi
我不明白  wǒ bù míng
bái: Tôi chưa hiểu
我不知道  wǒ bù zhī
dào: Tôi không biết 
我知道  wǒ zhī
dào: Tôi biết rồi
么意思?  shén me yì
si: Nghĩa là gì?

6. Những câu thông báo bạn thường nhìn thấy

入口  rù kǒu:
Lối vào/ cổng vào
出口  chū kǒu:
Lối ra/ cổng ra
紧急出口  jǐn jí chū
kǒu: Lối thoát hiểm
 tuī: Đẩy
 lā: Kéo
厕所  cè suǒ:
Nhà vệ sinh
空的  kōng de:
Chỗ trống/ trống rỗng
禁止吸烟  jìn zhǐ xī
yān: Cấm hút thuốc lá
打折  dǎ zhé:
Chiết khấu/ giảm giá
 cù xiāo:
Khuyến mại
买一送一  mǎi yī
sòng yī: Mua 1 tặng 1

 

7. Những cụm từ tiếng Trung, những câu khẩu ngữ tiếng Trung
cơ bản khác

 

 duì: Đúng
 bù: không
许吧  yě xǔ ba:
Có lẽ vậy
请问,厕所在哪里?  qǐng wèn cè suǒ zài nǎ lǐ : Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
多少?  duō shǎo : Bao nhiêu?
贵了  tài guì
le: Đắt quá
便宜点  pián yi
diǎn: Rẻ chút đi
你是本地人吗?  nǐ shì běn
dì rén ma
: Bạn là người
bản địa ah?
 wǒ cóng … lái: Tôi đến từ….
经常来这吗  nǐ jīng
cháng lái zhè ma: Bạn thường xuyên tới đây không?
会想念你的  wǒ huì
xiǎng niàn nǐ de: Tôi sẽ nhớ bạn
爱你  wǒ ài nǐ:
Tôi yêu bạn
别管我  bié guǎn
wǒ: Đừng để ý tới tôi
救命!  jiù mìng a: Cứu tôi với!
停下  tíng xià:
Dừng lại
生日快  shēng rì
kuài lè: Sinh nhật vui vẻ!
恭喜  gōng xǐ:
Chúc mừng!
这个用中文怎么说  zhè gè
yòng zhōng wén zěn me shuō: Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào?
叫警察  jiào jǐng
chá: Gọi cảnh sát
你做什么样的工作?  nǐ zuò
shén me yàng de gōng zuò ?: Bạn làm công việc như thế nào?
搞笑  hǎo gǎo
xiào: Buồn cưới quá!
新春快  xīn chūn
kuài lè: Năm mới vui vẻ!
等一下  děng yī
xià: Chờ một lát
结账,谢谢。  jié zhàng xiè xie: Thanh toán, cảm ơn
我要  wǒ yào:
Tôi cần…..
瓶啤酒  yī píng pí
jiǔ: Một chai bia
一杯咖  yī bēi kā fēi: Một cốc cà
phê
瓶水  yī píng
shuǐ: Một chai nước

Trung tâm
ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn



Số 24 Lý Thánh Tông, Đông Ngàn ,Từ Sơn ,Băc Ninh

 

ĐT:0223.745.725/02223.745.726

 

Hotline:
0973.825.167

 

Bình luận

HẾT HẠN

0223 745 725
Mã số : 16022669
Địa điểm : Bắc Ninh
Hình thức : Cần bán
Tình trạng : Hàng mới
Hết hạn : 09/08/2020
Loại tin :

Thường

Để mua hàng an toàn trên Rao vặt, quý khách vui lòng không thực hiện thanh toán trước cho người đăng tin!

Gợi ý cho bạn