TT |
Mặt hàng |
Quy cách |
Giá tiền Tính theo mét dài cả tủ trên & tủ dưới |
Ghi chú Phụ kiện bao gồm |
1 |
Tủ bếp Modern (Màu sắc và kiểu dáng mới) | Vơ- nia (Tech, Xoan Đào, Dổi, Sồi, Tần Bì), MDF, gỗ ép | 3.500.000 | Bản lề, ray kép & Ray đơn: Engelsda. Tay nắm: TAKIGEN |
2 |
Tủ bếp Classic (Cổ điển) |
Thùng: Vernia & gỗ ép, MDF Cánh: Gỗ Xoan Đào, Lát, Dổi |
3.900.000 |
Bản lề, Ray kép & Ray đơn: Engelsda. Tay nắm: TAKIGEN. |
Cánh: Gụ, Pơ-mu | 4.100.000 |
Như trên | ||
3 |
Tủ bếp Classic (Cổ điển) |
Thùng và cánh là Gỗ tự nhiên. Riêng tấm hậu Tủ là Vernia một mặt 12 mm. Gỗ Xoan đào |
4.800.000 |
Như trên |
Gỗ Dổi |
5.000.000 |
Như trên | ||
Đá mặt tủ bếp |
Kim sa hạt nhỏ |
Màu đen |
1.050.000 |
Mép chém cạnh |
Kim sa hạt to |
Màu đen, kim sa ánh đồng to. |
1.250.000
|
Như trên |
|
Kim sa hạt chung | Màu đen | 1.100.000 |
Như trên | |
Kim sa hạt nhỏ |
Màu đen |
1.200.000 |
Mép tròn & 1 số kiểu dáng mới (xem mẫu). |
|
Kim sa hạt to |
Màu đen, kim sa ánh đồng to. |
1.400.000 |
Như trên |
|
Kim sa hạt chung |
Màu đen |
1.250.000 |
Như trên | |
Nâu Anh Quốc |
Vân hoa nâu, vàng. |
950.000
|
Như trên |