Đặc điểm: | |
- Thiết kế chuyên dùng cho hàn tôn có độ dày mỏng và trung bình. | |
- Thích hợp cho hàn thép cacbon trung bình và thấp, thép hợp kim. | |
- Chất lượng mối hàn đẹp, hiệu suất cao, hàn êm, ít bắn tóe, ít gây biến dạng phôi hàn. | |
- Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các ngành sản xuất hàng gia dung, đào tạo nghề… | |
Thông số kỹ thuật chính | |
- Điện áp vào: AC 220V/380V | |
- Tần số: 50/60 Hz. | |
- Công suất: 12 KVA. | |
- Điện áp không tải: 42 V. | |
- Phạm vi điều chỉnh dòng: 50 - 250 A. | |
- Phạm vi điều chỉnh điện áp hàn: 16.5 - 24 V. | |
- Chu kỳ tải: 60 %. | |
- Hiệu suất: 85 %. | |
- Hệ số công suất (cosφ): 0.93 | |
- Đường kính dây hàn: 0.8 /0.9/1.0 mm | |
|
|
-Cấp bảo vệ: IP 23 | |
- Thời gian ra khí trước khi hàn: 1 ± 0.5 giây | |
- Tốc độ hàn: 2.5 - 13 mm/phút | |
- Độ dày mối hàn: ≥ 0.8 mm | |
- Kích thước: 655 x 295 x 610 mm. | |
- Trọng lượng: 35 Kg. |