Bạn nào có dự kiến điểm chuẩn cũng như thông tin điểm chuẩn của Đại học Thương Mại (TMA) thì update cho mình nhé. Cảm ơn các bạn.
Điểm chuẩn 2011 của trường ĐH Thương Mại
ĐH Thương mại:
1. Đối với học sinh phổ thông khu vực 3: |
||
Ngành 401 (Kinh tế thương mại) |
: 18,0 điểm |
|
Ngành 402 (Kế toán - Tài chính DN thương mại) |
: 21,0 điểm |
|
Ngành 403 (Quản trị DN khách sạn, du lịch) |
: 17,0 điểm |
|
Ngành 404 (Quản trị DN thương mại) |
: 18,0 điểm |
|
Ngành 405 (Thương mại quốc tế) |
: 17,5 điểm |
|
Ngành 406 (Marketing thương mại) |
: 18,5 điểm |
|
Ngành 407 (Quản trị thương mại điện tử) |
: 17,5 điểm |
|
Ngành 408 (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
: 20,5 điểm |
|
Ngành 409 (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) |
: 16,5 điểm |
|
Ngành 410 (Luật thương mại) – Cả khối A và D1 |
: 16,5 điểm |
|
Ngành 411 (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) |
: 17,0 điểm |
|
Ngành 412 (Quản trị thương hiệu) - Khối A - Khối D1 |
: 16,5 điểm : 18,0 điểm |
|
Ngành 413 (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ) - Cả khối A và D1 |
: 16,0 điểm |
|
Ngành 414 (Quản trị kinh doanh tổng hợp) |
: 19,0 điểm |
|
Ngành 701 (Tiếng Anh thương mại) |
: 23,0 điểm |
|
(Điểm chuẩn ngành 701 theo nguyên tắc điểm Tiếng Anh x 2) |
Bạn thân mến!
Dưới đây là bảng điểm chuẩn vào trường của trường Đại Học Thương Mại, bạn tham khảo nhé:
ĐH Thương mại:
1. Đối với học sinh phổ thông khu vực 3: |
||
Ngành 401 (Kinh tế thương mại) |
: 18,0 điểm |
|
Ngành 402 (Kế toán - Tài chính DN thương mại) |
: 21,0 điểm |
|
Ngành 403 (Quản trị DN khách sạn, du lịch) |
: 17,0 điểm |
|
Ngành 404 (Quản trị DN thương mại) |
: 18,0 điểm |
|
Ngành 405 (Thương mại quốc tế) |
: 17,5 điểm |
|
Ngành 406 (Marketing thương mại) |
: 18,5 điểm |
|
Ngành 407 (Quản trị thương mại điện tử) |
: 17,5 điểm |
|
Ngành 408 (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
: 20,5 điểm |
|
Ngành 409 (Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại) |
: 16,5 điểm |
|
Ngành 410 (Luật thương mại) – Cả khối A và D1 |
: 16,5 điểm |
|
Ngành 411 (Quản trị nguồn nhân lực thương mại) |
: 17,0 điểm |
|
Ngành 412 (Quản trị thương hiệu) - Khối A - Khối D1 |
: 16,5 điểm : 18,0 điểm |
|
Ngành 413 (Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khoẻ) - Cả khối A và D1 |
: 16,0 điểm |
|
Ngành 414 (Quản trị kinh doanh tổng hợp) |
: 19,0 điểm |
|
Ngành 701 (Tiếng Anh thương mại) |
: 23,0 điểm |
|
(Điểm chuẩn ngành 701 theo nguyên tắc điểm Tiếng Anh x 2) |