Bạn nào có thông tin điểm chuẩn 2011 đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM thì chia sẻ mình với nhé. Thanks các bạn
Điểm chuẩn chính thức năm 2011 từ phía Nhà trường bạn nhé
Thông tin cho bạn đây:
Chiều nay, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM công bố điểm trúng tuyển của các ngành vào trường. Bên cạnh đó, trường cũng tuyển thêm hơn 500 chỉ tiêu NV2 vào các ngành đào tạo ĐH và hơn 200 chỉ tiêu NV2 vào CĐ.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ ĐH trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học (khối A, B, V & D1) và trình độ CĐ (khối A) như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Hệ đào tạo Đại học |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
15,00 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
13,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
|
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt |
110 |
13,00 |
|
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
|
10. |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,00 |
11. |
Công nghệ may |
113 |
13,00 |
12. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
114 |
17,00 |
13. |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
115 |
13,00 |
14. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
15. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
118 |
13,00 |
16. |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
17. |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
15,00 |
18. |
Kế toán |
201 |
15,00 |
19. |
Kinh tế gia đình (khối A) |
301 |
13,00 |
20. |
Kinh tế gia đình (khối B) |
301 |
14,00 |
21. |
Thiết kế thời trang |
303 |
19,50 |
22. |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
20,00 |
23. |
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
13,00 |
24. |
Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử |
902 |
13,00 |
25. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
13,00 |
26. |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
13,00 |
27. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
13,00 |
28. |
Sư phạm kỹ thuật Ôtô |
909 |
13,00 |
29. |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
910 |
13,00 |
30. |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
13,00 |
31. |
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng |
914 |
14,00 |
Hệ đào tạo Cao đẳng |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C65 |
10,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
10,00 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
10,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C68 |
10,00 |
|
Công nghệ may |
C69 |
10,00 |
Hệ ĐH: ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành Sư phạm tiếng Anh (701): Thí sinh có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểm sàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
Trường cũng thông báo xét tuyển NV2 đối với 14 ngành hệ ĐH và 5 ngành đào tạo hệ CĐ. Cụ thể hệ ĐH là 512 chỉ tiêu và CĐ: 243 chỉ tiêu.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm XT NV2 |
Chỉ tiêu |
Hệ đào tạo đại học |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
67 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
40 |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
13,00 |
73 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
50 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
30 |
|
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
30 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
35 |
|
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
60 |
|
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông |
901 |
14,00 |
13 |
|
10. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí |
903 |
14,00 |
19 |
11. |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
904 |
13,00 |
37 |
12. |
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử |
905 |
14,00 |
12 |
13. |
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt |
910 |
13,00 |
33 |
14. |
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin |
912 |
14,00 |
23 |
Hệ đào tạo Cao đẳng |
||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C65 |
11,00 |
48 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C66 |
11,00 |
53 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
C67 |
11,00 |
46 |
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C68 |
11,00 |
40 |
|
Công nghệ may |
C69 |
11,00 |
56 |
Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 đều áp dụng cho các thí sinh thuộc KV3, nhóm đối tượng 3 (HSPT). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ngoài ra, ĐH Sư phạm Kỹ thuật cũng xét tuyển đào tạo các Chương trình đào tạo chất lượng cao của trường năm học 2011 - 2012 như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm XT |
Chỉ tiêu |
15. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 |
14,00 |
60 |
16. |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
102 |
15,00 |
30 |
17. |
Công nghệ chế tạo máy |
103 |
14,50 |
30 |
18. |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
105 |
15,50 |
30 |
19. |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
106 |
13,00 |
30 |
20. |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
109 |
15,50 |
30 |
21. |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
110 |
13,00 |
30 |
22. |
Công nghệ In |
111 |
13,00 |
30 |
23. |
Công nghệ thông tin |
112 |
14,00 |
30 |
24. |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
114 |
17,00 |
30 |
25. |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
117 |
13,00 |
30 |
26. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
118 |
13,00 |
30 |
27. |
Quản lý công nghiệp |
119 |
15,00 |
30 |
28. |
Công nghệ thực phẩm |
200 |
15,00 |
30 |
29. |
Kế toán |
201 |
15,00 |
30 |
Đối tượng xét vào chương trình này gồm: Các thí sinh đã trúng tuyển NV1 vào các ngành ở trên của trường ĐH SPKT TPHCM. Xét tuyển các thí sinh trong cả nước có giấy chứng điểm với tổng điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên), khối A bằng hoặc lớn hơn điểm xét tuyển tương ứng của các ngành trên. Mười lăm (15) thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa các ngành nêu trên được ưu tiên tuyển thẳng vào hệ đào tạo chất lượng cao và được cấp học bổng toàn phần năm thứ nhất. Học bổng sẽ được xét tiếp trong các năm tiếp theo tùy theo kết quả học tập.