Điểm chuẩn của Đại học Kinh tế , ĐH Đà Nẵng?

Bạn nào có thông tin về điểm chuẩn đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng (DDQ) thì chia sẻ mình với. Cảm ơn các bạn.

thuy linh
thuy linh
Trả lời 13 năm trước

Bạn ơi thông tin mới nhất về điểm chuẩn của đại học Đà Nẵng đã có rùi nè

Điểm trúng tuyển đợt 1 vào từng ngành của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng vừa được công bố cụ thể như sau:

A/Cấp đại học:

S

TT

Trường/Ngành

ngành

Khối

thi

Điểm trúng

tuyển

Ghi chú

I

ĐH Bách khoa (DDK)

A,V

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

15.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Cơ khí chế tạo máy

101

A

15.5

2

Điện kỹ thuật

102

A

15.5

3

Điện tử - Viễn thông

103

A

16.5

4

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19.0

5

Xây dựng Công trình thủy

105

A

15.5

6

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

16.5

7

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

15.5

8

Cơ khí động lực

108

A

15.5

9

Công nghệ thông tin

109

A

16.5

10

Sư phạm kỹ thuật Điện - Điện tử

110

A

15.5

11

Cơ - Điện tử

111

A

15.5

12

Công nghệ môi trường

112

A

15.5

13

Kiến trúc

113

V

23.0

Vẽ mỹ thuật hệ số 2.

14

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

15.5

15

Tin học xây dựng

115

A

15.5

16

Kĩ thuật tàu thủy

116

A

15.5

17

Kĩ thuật năng lượng và môi trường

117

A

15.5

18

Quản lý môi trường

118

A

15.5

19

Quản lý công nghiệp

119

A

15.5

20

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

15.5

21

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

18.5

22

Công nghệ vật liệu

203

A

15.5

23

Công nghệ sinh học

206

A

15.5

24

Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)

400

A

18.0

II

ĐH Kinh tế (DDQ)

A, D1-4

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

D

17.0

16.5

Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Kế toán

401

A

D

19.0

18.5

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

D

17.5

17.0

3

Quản trị Kinh doanh du lịch và DV

403

A

D

17.0

16.5

4

Quản trị Kinh doanh thương mại

404

A

D

17.0

16.5

5

Ngoại thương

405

A

D

18.0

17.5

6

Marketing

406

A

D

17.0

16.5

7

Kinh tế phát triển

407

A

D

17.0

16.5

8

Kinh tế lao động

408

A

D

17.0

16.5

9

Kinh tế và quản lý công

409

A

D

17.0

16.5

10

Kinh tế chính trị

410

Không mở lớp do không có thí sinh trúng tuyển.

11

Thống kê - Tin học

411

12

Ngân hàng

412

A

D

18.5

18.0

13

Tin học quản lý

414

A

D

17.0

16.5

14

Tài chính doanh nghiệp

415

A

D

19.5

19.0

15

Quản trị tài chính

416

A

D

18.0

17.5

16

Quản trị nhân lực

417

A

D

17.0

16.5

17

Kiểm toán

418

A

D

21.0

20.5

18

Luật học

501

A

D

17.0

16.5

19

Luật kinh tế

502

A

D

17.0

16.5

III

ĐH Ngoạingữ (DDF):

Điểm thi môn Ngoại ngữtính hệ số 2.

1

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

21.0

2

Sư phạm tiếng Pháp

703

D1,3

16.0

3

Sư phạm tiếng Trung

704

D1,4

17.0

4

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

18.5

5

Ngôn ngữ Anh

751

D1

18.5

6

Ngôn ngữ tiếng Nga

752

D1,2

15.5

7

Ngôn ngữ Pháp Pháp

753

D1,3

15.5

8

Ngôn ngữ tiếng Trung

754

D1,4

17.0

9

Ngôn ngữ tiếng Nhật

755

D1

17.5

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

756

D1

17.5

11

Ngôn ngữ Thái Lan

757

D1

15.5

12

Quốc tế học

758

D1

17.0

13

Ngôn ngữ Anh thương mại

759

D1

20.5

14

Ngôn ngữ Pháp du lịch

763

D1,3

16.0

15

Ngôn ngữ Trung thương mại

764

D1,4

18.5

IV

ĐH Sư phạm (DDS)

Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.

1

Sư phạm Toán

101

A

23.5

2

Sư phạm Vật lý

102

A

20.5

3

Toán ứng dụng

103

A

sàn

4

Công nghệ thông tin

104

A

sàn

5

Sư phạm Tin

105

A

sàn

6

Vật lý

106

A

sàn

7

Sư phạm Hóa

201

A

22.0

8

Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

sàn

9

Hóa học (Hóa dược)

203

A

sàn

10

Cử nhân khoa học môi trường

204

A

sàn

11

Sư phạm Sinh học

301

B

21.5

12

QLTN - Môi trường

302

B

16.5

13

Giáo dục chính trị

500

C

sàn

14

Ngữ văn

601

C

21.0

15

Sư phạm Lịch sử

602

C

14.5

16

Sư phạm Địa lý

603

C

20.5

17

Văn học

604

C

16.0

18

Tâm lý học

605

B,C

sàn

19

Địa lý

606

C

16.5

20

Việt Nam học

607

C

sàn

21

Văn hóa học

608

C

sàn

22

Báo chí

609

C

13.5

Nếu điểm sàn lớn hơn thì lấy bằng điểm sàn

23

Giáo dục tiểu học

901

D1

13.5

24

Giáo dục mầm non

902

M

15.0

V

PHân hiệuĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

1

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

sàn

2

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

3

Kế toán

401

A

4

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

5

Ngân hàng

412

A

B/Cấp cao đẳng:

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Mã ngành

Khối

thi

Điểm trúng

tuyển

Ghi chú

I

Phân hiệuĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)

1

CNKT Công trình xây dựng

C76

A

sàn

2

Kế toán

C66

A, D1

sàn

3

Quản trị kinh doanh thương mại

C67

A, D1

sàn

II

CĐ Công nghệ (DDC)

Từ C71 đếnC85

A

B

V

10.5

10.5

10.5

Nếu điểm sàn cao hơn thì lấy bằng sàn

III

CĐ Công nghệThông tin (DDI)

Từ C90 đếnC93

A D1 V

10.0

Nếu điểm sàn cao hơn thì lấy bằng sàn

Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (đã nhân hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển như trên và không có môn nào bị điểm 0 (không).

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5. Riêngđối với Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,5 và giữa các khu vực là 1,0.



Ms Thương
Ms Thương
Trả lời 13 năm trước

Thanks bạn