Hai trường vừa công bố điểm chuẩn vào sáng nay (14/9) và không xét tuyển NV3. Bên cạnh đó, CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ, Công kỹ nghệ Đông Á, CĐ Y tế Hà Tĩnh cũng công bố điểm chuẩn NV2.
Mức điểm chuẩn tính cho học sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
1. ĐH Cần Thơ
Các ngành đào tạo đại học |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Toán ứng dụng |
103 |
A |
15,0 |
- Sư phạm Vật lí - tin học |
105 |
A |
15,0 |
- Sư phạm Vật lí - công nghệ |
106 |
A |
14,5 |
- Cơ khí chế biến |
109 |
A |
13,5 |
- Cơ khí giao thông |
110 |
A |
13,0 |
- Xây dựng công trình thủy |
111 |
A |
15,0 |
- Cơ điện tử |
117 |
A |
13,0 |
- Hệ thống thông tin |
120 |
A |
14,0 |
- Khoa học máy tính |
123 |
A |
14,0 |
- Tin học ứng dụng |
124 |
A |
14,0 |
-Sư phạm Sinh học - Kĩ thuật nông nghiệp |
302 |
B |
14,0 |
- Vi sinh vật học |
317 |
B |
16,0 |
- Chăn nuôi |
305 |
B |
14,0 |
- Bệnh học thủy sản |
308 |
B |
14,0 |
- Sinh học biển |
309 |
B |
14,0 |
- Trồng trọt |
310 |
B |
14,0 |
- Nông học |
311 |
B |
14,0 |
- Hoa viên - Cây cảnh |
312 |
B |
14,0 |
- Lâm sinh đồng bằng |
316 |
B |
14,0 |
- Khoa học đất |
315 |
B |
14,0 |
- Quản lí nghề cá |
409 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
||
- Giáo dục công dân |
605 |
C |
16,5 |
- Thông tin - Thư viện |
752 |
D1 |
15,0 |
- Sư phạm Pháp văn |
703 |
D1,3 |
13,0 |
- Ngôn ngữ Pháp |
|
D1,3 |
13,0 |
- Đào tạo tại tỉnh Hậu Giang |
|
||
- Kế toán |
420 |
A,D1 |
13,0 |
- Tài chính |
421 |
A,D1 |
16,5 |
- Luật |
520 |
A |
15,0 |
C |
16,0 |
Thí sinh trúng tuyển liên hệ với Phòng Công tác sinh viên Trường để được hướng dẫn học tập ngay (hồ sơ có thể nộp sau).
2. ĐH Công nghiệp TPHCM - Hệ CĐ
Các ngành đào tạo CĐ: |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành: |
|
||
+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
C65 |
A, B,D1 |
12/12,5/12,5 |
- Điện tử gồm các chuyên ngành: |
|
||
+ Công nghệ Điện tử |
C66 |
A, B,D1 |
11/12/12 |
+ Điện tử Viễn thông |
C91 |
A, B,D1 |
11/12,5/10 |
+ Điện tử Tự động |
C92 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
+ Điện tử Máy tính |
C93 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành: |
|
||
+ Công nghệ Điện |
C67 |
A, B,D1 |
11,5/12,5/11 |
+ Điều kiển Tự động |
C94 |
A, B,D1 |
10/11/11 |
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) |
C68 |
A, B,D1 |
11,5/13/12 |
- Cơ khí gồm các chuyên ngành: |
|
||
+ Chế tạo máy |
C69 |
A, B,D1 |
11,0 |
+ Cơ Điện |
C95 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
+ Cơ Điện tử |
C96 |
A, B,D1 |
10/11/11 |
+ Công nghệ Hàn |
C97 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) |
C70 |
A, B,D1 |
11,5 |
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành: |
|
||
+ Công nghệ Hóa |
C71 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
+ Hóa Phân tích |
C98 |
A, B,D1 |
11,5 |
- Công nghệ Hóa dầu |
C72 |
A, B,D1 |
12/14/10 |
- Công nghệ Thực phẩm |
C73 |
A, B,D1 |
12,5/14/10 |
- Công nghệ Môi trường |
C74 |
A, B,D1 |
11,5/14/10 |
- Công nghệ Sinh học |
C75 |
A, B,D1 |
10/14/10 |
- Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn |
C85 |
A, B,D1 |
10/11/12 |
- Kinh tế gồm các chuyên ngành |
|
||
+ Kế toán |
C76 |
A, B,D1 |
13,5/14,5/14,5 |
+ Quản trị Kinh doanh |
C77 |
A, B,D1 |
13,5 |
+ Tài chính Ngân hàng |
C78 |
A, B,D1 |
14,5 |
+ Tài chính doanh nghiệp |
C87 |
A, B,D1 |
14,0 |
+ Kinh doanh Du lịch |
C79 |
A, B,D1 |
10/11/12,5 |
+ Kinh tế Quốc tế |
C80 |
A, B,D1 |
11,5/12,5/12,5 |
+ Quản trị Marketing |
C83 |
A, B,D1 |
11,5/13/12,5 |
- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang |
|
||
+ Công nghệ May |
C81 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
+ Thiết kế Thời trang |
C84 |
A, B,D1 |
10/11/10 |
- Ngoại ngữ (Anh văn) |
C82 |
D1 |
12,0 |
3. CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ: 298 chỉ tiêu NV3
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
01 |
A |
10 |
|
D1 |
10 |
||
Kế toán |
02 |
A |
10 |
D1 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh |
03 |
A |
10 |
D1 |
10 |
||
Chăn nuôi |
04 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Trồng trọt |
05 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Khuyến nông |
06 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Dịch vụ thú y |
07 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Quản lý đất đai |
08 |
A |
10 |
B |
11 |
||
Tài chính ngân hàng |
09 |
A |
10 |
D1 |
10 |
* Xét tuyển NV3:
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu NV3 |
A |
35 |
|
D1 |
||
Kế toán |
A |
36 |
D1 |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
22 |
D1 |
||
Chăn nuôi |
A |
48 |
B |
||
Trồng trọt |
A |
38 |
B |
||
Khuyến nông |
A |
30 |
B |
||
Dịch vụ thú y |
A |
38 |
B |
||
Quản lý đất đai |
A |
24 |
B |
||
Tài chính ngân hàng |
A |
27 |
D1 |
Nguồn xét tuyển NV3: Chấp nhận kết quả kì thi ĐH và CĐ. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT trở lên.
4. CĐ Công Kỹ nghệ Đông Á: 574 chỉ tiêu NV3
Tên ngành |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Công nghệ kỹ thuật điện |
01 |
A |
10,0 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
02 |
A |
10,0 |
- Kế toán |
03 |
A,D1 |
10,0 |
- Quản trị văn phòng |
04 |
C,D1 |
11/10 |
-Việt Nam học |
05 |
C,D1 |
11/10 |
* Xét tuyển NV3:
Tên ngành đào tạo |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu NV3 |
Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
01 |
A |
123 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
02 |
A |
146 |
- Kế toán |
03 |
A,D1 |
173 |
- Quản trị văn phòng |
04 |
C,D1 |
53 |
- Việt Nam học |
05 |
C,D1 |
79 |
Nguồn xét tuyển NV3 từ kết quả kì thi ĐH và CĐ. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ mức điểm trúng tuyển NV2 trở lên.
5. CĐ Y tế Hà Tĩnh: Không xét tuyển NV3
- Điểm trúng tuyển NV2 ngành Điều dưỡng: 11,0 điểm