Theo công bố, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Công nghiệp thực phẩm TPHCM (hệ CĐ) là 18 điểm. Còn CĐ Xây dựng miền Tây, điểm chuẩn bằng điểm sàn, trừ ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp điểm chuẩn cao hơn điểm sàn 0,5 điểm.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Tin học |
01 |
A |
10,0 |
Kỹ thuậg điện - điện tử |
02 |
A |
10,0 |
Cơ khí chuyên dụng |
03 |
A |
10,0 |
Công nghệ hóa học (Công nghệ hóa, Hóa phân tích) |
04 |
A |
14,0 |
B |
15,0 |
||
Công nghệ thực phẩm |
05 |
A |
17,0 |
B |
18,0 |
||
Công nghệ chế biến thủy sản |
06 |
A |
12,0 |
B |
13,0 |
||
Kế toán |
07 |
A |
17,0 |
D1 |
17,0 |
||
Công nghệ sinh học |
08 |
A |
15,0 |
B |
16,0 |
||
Kỹ thuật môi trường |
09 |
A |
13,0 |
B |
14,0 |
||
Công nghệ cắt may (Công nghệ may, Thiết kế thời trang) |
10 |
A |
10,0 |
D1 |
10,5 |
||
Công nghệ giày |
12 |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
||
Quản trị kinh doanh |
13 |
A |
16,0 |
D1 |
16,0 |
||
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
14 |
A |
15,0 |
D1 |
14,0 |
||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
15 |
A |
10,0 |
Công nghệ hóa nhựa |
16 |
A |
10,0 |
B |
11,0 |
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
01 |
A |
10,5 |
Cấp thoát nước và môi trường |
02 |
A |
10,0 |
Kế toán doanh nghiệp |
03 |
A |
10,0 |