Bạn nào có dự kiến điểm chuẩn cũng như thông tin điểm chuẩn của Đại học An Giang thì update cho mình nhé. Cảm ơn các bạn.
Trường ĐH An Giang, theo ông Lê Minh Tùng, Hiệu trưởng nhà trường, điểm thi của thí sinh tương đương với năm trước. Do vậy, điểm chuẩn dự kiến hầu hết các ngành bằng điểm sàn của trường.
Trường dành chỉ tiêu để xét tuyển NV2,NV3. Riêng các ngành kinh tế, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm… điểm chuẩn dự kiến sẽ cao hơn điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Trường ĐH An Giang, theo ông Lê Minh Tùng, Hiệu trưởng nhà trường, điểm thi của thí sinh tương đương với năm trước. Do vậy, điểm chuẩn dự kiến hầu hết các ngành bằng điểm sàn của trường.
Trường dành chỉ tiêu để xét tuyển NV2,NV3. Riêng các ngành kinh tế, công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm… điểm chuẩn dự kiến sẽ cao hơn điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của năm 2010 bạn có thể tham khảo nhé:
STT | Các ngành | M.ngành | Điểm chuẩn NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm chuẩn NV2 | Điểm xét tuyển NV3 | Chỉ tiêu NV3 |
Các ngành đào tạo đại học: | 685 | ||||||
1 | Sư phạm Toán | 101 | 13.5 | 0 | 13.5 | ||
2 | Sư phạm Vật lí | 102 | 13.0 | 30 | 13.0 | ||
3 | Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp | 105 | 13.0/14.0 | 50 | 13.0/14.0 | ||
4 | Sư phạm Tin học | 106 | 13.0 | 40 | 13.0 | 13.0 | 20 |
5 | Sư phạm Hoá học | 201 | 13.0 | 25 | 13.0 | ||
6 | Sư phạm Sinh Kĩ thuật Nông Nghiệp | 301 | 14.0 | 30 | 14.0 | ||
7 | Sư phạm Ngữ văn | 601 | 15.0 | 0 | 15.0 | ||
8 | Sư phạm Lịch sử | 602 | 14.0 | 0 | 14.0 | ||
9 | Sư phạm Địa lí | 603 | 14.0 | 0 | 14.0 | ||
10 | Sư phạm Giáo dục chính trị | 604 | 14.0 | 15 | 14.0 | ||
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 701 | 17.0 | 40 | 17.0 | 17.0 | 30 |
12 | Sư phạm Giáo dục tiểu học | 901 | 13.0 | 130 | 13.0 | 13.0 | 20 |
13 | Tài chính doanh nghiệp | 401 | 13.0 | 0 | 13.0 | ||
14 | Kế toán doanh nghiệp | 402 | 14.0 | 0 | 14.0 | ||
15 | Kinh tế đối ngoại | 405 | 13.0 | 0 | 13.0 | ||
16 | Quản trị kinh doanh | 407 | 14.0 | 0 | 14.0 | ||
17 | Tài chính Ngân hàng | 408 | 15.0 | 0 | 15.0 | ||
18 | Nuôi trồng thủy sản | 304 | 14.0 | 70 | 14.0 | 14.0 | 60 |
19 | Chăn nuôi | 305 | 14.0 | 45 | 14.0 | ||
20 | Trồng trọt | 306 | 14.0 | 30 | 14.0 | 14.0 | 30 |
21 | Phát triển nông thôn | 404 | 13.0/14.0 | 20 | 13.0/14.0 | 13.0/14.0 | 10 |
22 | Tin học | 103 | 13.0 | 60 | 13.0 | ||
23 | Công nghệ thực phẩm | 202 | 13.0 | 0 | 13.0 | ||
24 | Công nghệ sinh học | 302 | 14.0 | 40 | 14.0 | ||
25 | Kĩ thuật môi trường | 310 | 13.0 | 20 | 13.0 | ||
26 | Việt Nam học (Văn hoá du lịch) | 605 | 13.0 | 0 | 13.0 | ||
27 | Tiếng Anh | 702 | 17.0 | 40 | 17.0 | 17.0 | 10 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 150 | ||||||
28 | Sư phạm Tiếng anh | C71 | 13.0 | 60 | 13.0 | ||
29 | Giáo dục Tiểu học | C75 | 11.0/12.0 | 0 | 11.0/12.0 | ||
30 | Sư phạm Mầm non | C76 | 10.0 | 30 | 10.0 | ||
31 | Sư phạm Tin học | C77 | 10.0 | 60 | 10.0 |
Các vấn đề về tuyển sinh bạn có thể tham khảo thông tin tại tổng đài tư vấn tuyển sinh VTV2 19006669.
Thân!