Chào các bạn
Bạn nào biết trường dh công nghiệp HCM có điểm chuẩn NV2 hệ cao đẳng chưa? vui lòng thông tin giúp mình
cảm ơn nha
BỘ CÔNG THƯƠNG Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM Hội đồng Tuyển sinh |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ============= |
Tp.HCM, ngày 12 tháng 09 năm 2010 |
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 2
BẬC CAO ĐẲNG NĂM 2010
Hội đồng tuyển sinh, trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, dựa trên cơ sở kết quả thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của các thí sinh đăng ký NV2 hệ Cao đẳng xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp TP.HCM ấn định điểm chuẩn xét trúng tuyển Cao đẳng NV2 như sau:
Tại cơ sở Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Ngành đào tạo |
Mã |
Điểm chuẩn |
Khối xét |
|
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
1 |
+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
C65 |
12 - 12,5 - 12,5 |
A, B, D1 |
|
- Điện tử gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
2 |
+ Công nghệ Điện tử |
C66 |
11 - 12 - 12 |
A, B, D1 |
3 |
+ Điện tử Viễn thông |
C91 |
11 - 12,5 - 10 |
A, B, D1 |
4 |
+ Điện tử Tự động |
C92 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
5 |
+ Điện tử Máy tính |
C93 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
|
- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
6 |
+ Công nghệ Điện |
C67 |
11,5 - 12,5 - 11 |
A, B, D1 |
7 |
+ Điều kiển Tự động |
C94 |
10 - 11 - 11 |
A, B, D1 |
8 |
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh) |
C68 |
11,5 - 13 - 12 |
A, B, D1 |
|
- Cơ khí gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
9 |
+ Chế tạo máy |
C69 |
11,0 |
A, B, D1 |
10 |
+ Cơ Điện |
C95 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
11 |
+ Cơ Điện tử |
C96 |
10 - 11 - 11 |
A, B, D1 |
12 |
+ Công nghệ Hàn |
C97 |
10, 11, 10 |
A, B, D1 |
13 |
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô) |
C70 |
11,5 |
A, B, D1 |
|
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
14 |
+ Công nghệ Hóa |
C71 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
15 |
+ Hóa Phân tích |
C98 |
11 |
A, B, D1 |
16 |
- Công nghệ Hóa dầu |
C72 |
12 - 14 - 10 |
A, B, D1 |
17 |
- Công nghệ Thực phẩm |
C73 |
12,5 - 14 - 10 |
A, B, D1 |
18 |
- Công nghệ Môi trường |
C74 |
11,5 - 14 - 10 |
A, B, D1 |
19 |
- Công nghệ Sinh học |
C75 |
10 - 14 - 10 |
A, B, D1 |
20 |
- Dinh dưỡng và Kỹ thuật chế biến |
C85 |
10 - 11 -12 |
A, B, D1 |
|
Kinh tế gồm các chuyên ngành |
|
|
|
21 |
+ Kế toán |
C76 |
13,5 - 14,5 - 14,5 |
A, B, D1 |
22 |
+ Quản trị Kinh doanh |
C77 |
13,5 |
A, B, D1 |
23 |
+ Tài chính Ngân hàng |
C78 |
14,5 |
A, B, D1 |
24 |
+ Kinh doanh Du lịch |
C79 |
10 - 11 - 12,5 |
A, B, D1 |
25 |
+ Kinh doanh Quốc tế |
C80 |
11,5 - 12,5 - 12,5 |
A, B, D1 |
26 |
+ Quản trị Marketing |
C83 |
11,5 - 13 - 12,5 |
A, B, D1 |
|
Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang |
|
|
|
27 |
+ Công nghệ May |
C81 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
28 |
+ Thiết kế Thời trang |
C84 |
10 - 11 - 10 |
A, B, D1 |
29 |
- Ngoại ngữ (Anh văn) |
C82 |
12,0 |
D1 |
Chúc bạn may mắn!!! :) |