Phiên bản DSLR mới nhất của Pentax sở hữu cảm biến 16,3 triệu điểm ảnh, ISO cao 51.200 và tốc độ chụp liên tiếp nhanh hơn.
Pentax K-5. Ảnh: Dpreview. |
K-5 là bản kế thừa đầy đủ các tính năng cao cấp của phiên bản đàn anh K-7 của hãng ra đời giữa năm ngoái. Tuy nhiên, để phù hợp với thời đại mới, K-5 được cải tiến một số thông số như cảm biến CMOS được phát triển mới với độ phân giải 16,3 triệu điểm, bộ xử lý hình ảnh PRIME II kết hợp với công nghệ đọc dữ liệu từ phiên bản medium format 645D đủ sức xử lý chụp liên tiếp tốc độ cao lên tới 7 khung hình một giây ngay cả ở độ phân giải lớn, dải ISO mở rộng từ 80 đến 51.200 và khả năng quay phim Full HD 1080p.
Hệ thống lấy nét cũng được nâng lên thế hệ mới SAFOX IX+ với 11 điểm, trong đó có đến 9 điểm cross-type. Thêm vào đó K-5 còn được trang bị lựa chọn tùy biến tốc độ cửa trập, theo đó người dùng có thể lựa chọn cửa trập theo chế độ ưu tiên nét hay phơi sáng ở chế độ chụp đơn (AF.S) hay ưu tiên nét hay ưu tiên tốc độ ở chế độ chụp liên tiếp (AF.C). Tốc độ cửa trập tối đa lên tới 1/8000 giây và độ bền ở mức 100.000 lần.
Máy này hỗ trợ ISO tới 51.200. Ảnh: Dpreview. |
Được thiết kế với thân gọn nhẹ hợp kim ma-nhê nhưng K-5 vẫn chuyên nghiệp với lớp vỏ chống thời tiết và khả năng chịu nhiệt độ xuống tới -100C. Màn LCD của K-5 lên tới 3 inch với độ phân giải tới 921.000 điểm ảnh.
Cùng với các chức năng như chống rung cảm biến SR, khung ngắm quang kết hợp chế độ xem sống, thước cân bằng điện tử, K-5 còn có khả năng quay phim Full HD 1.920 x 1.080 pixel với tốc độ 25 khung hình/giây ở chế độ 16:9.
Phiên bản này sẽ ra mắt thị trường khoảng cuối tháng 10 với giá cho thân máy khoảng 1.600 USD và nếu kèm ống kit 18 – 55mm khoảng 1.750 USD.
* Thông số kỹ thuật cơ bản K-5
Cảm biến | • 16,3 triệu điểm ảnh • 23,4 x 15,6 mm CMOS sensor • 3:2 aspect ratio |
Chống rung | • Cảm biến |
Rũ bụi cảm biến | • Sóng siêu âm |
Bộ xử lý hình ảnh | • PRIME II |
Kích cỡ ảnh lớn nhất | • 4.928 x 3.264 pixel (16,3 Megapixel) |
Định dạng ảnh hỗ trợ | • JPEG (EXIF 2.21) • RAW (PEF hoặc DNG) + JPEG |
Movie | • Motion JPEG (AVI) • 1.960 x 1.080 pixel (16:9 25 khung hình/giây) • 1280 x 720 (30/25 khung hình/giây) • 640 x 480 (30/25 khung hình/giây) |
Chấu ống kính | • Pentax KAF2 • Pentax KAF3, KAF2, KAF hoặc KA • Một số chấu K |
FOV | 1.5x |
ISO | • Auto • ISO 100 - 12800 • ISO 51.200 (chế độ mở rộng) |
Tốc độ cửa trập | • 30 - 1/8000 giây • Đồng bộ đèn: 1/180 giây |
Khung ngắm quang | • pentaprism • 100% frame coverage • Độ phóng đại: 0.92x |
Chụp liên tục | • Chế độ cao: 7 khung hình/giây, tới 40 hình JPEG, 15 hình RAW |
LCD | • 3.0 " TFT LCD • 921.000 điểm |
Kết nối | • USB 2.0 Hi-Speed • HDMI • Video out • DC-IN |
Thẻ nhớ | • SD/SDHC |
Pin | • Lithium-Ion D-LI90 |
Kích thước | 131 x 97 x 73 mm |
Trọng lượng | • Không pin: 670 g • Có pin: 750 g |
* So sánh thông số kỹ thuật của K-5 với K-7 và K-r
K-7 | K-5 | K-r | |
Cảm biến | 14,6 Megapixel CMOS | 16,3 Megapixel CMOS | 12,4 Megapixel CMOS |
Bộ xử lý hình ảnh | Prime II | Prime II | Prime II |
ISO | 100-3200 ( mở rộng đến 6400) | 100-12800 (mở rộng đến 51200) | 200-12800 (mở rộng từ 100 đến 25600) |
Chụp liên tục | 5,2 khung hình một giây (40 hình) | 7 khung hình một giây (40 hình) | 6 khung hình một giây (25 hình) |
Hệ thống nét | SAFOX VIII+ 11-điểm |
SAFOX IX+ 11-điểm |
SAFOX IX 11-điểm |
Hệ thống đo sáng | 77 vùng | 77 vùng | 16 vùng |
Khung ngắm quang | Pentaprism Coverage: 100% Magnification: 0,95 |
Pentaprism Coverage: 100% Magnification: 0.95 |
Pentamirror Coverage: 96% Magnification: 0,85 |
LCD | 3 inch, 920.000 pixel | 3 inch, 921.000 pixel | 3 inch, 921.000 pixel |
Movies | 1.536 x 1.024 pixel 30 khung hình/giây |
1.080p 25 khung hình/giây | 720p 24 khung hình/giây |
Microphone | Mono trong hoặc stereo cắm ngoài | Mono trong hoặc stereo cắm ngoài | Mono trong |
Cổng HDMI | Có | Có | Không |
Cổng hồng ngoại | Không | Không | Có |
Vỏ chống thời tiết | Có | Có | Không |
Trọng lượng (không pin) | 670g | 670g | 544g |
(Theo sohoa)