Tỉ lệ chọi 2011: Trường Đại học An Giang
Ngành đào tạo (khối thi) | Chỉ tiêu | Hồ sơ ĐK | Tỉ lệ “chọi”dự kiến |
Bảo vệ thực vật (khối A, B) | 100 | 2.074 | 1/20,7 |
Tài chính – Ngân hàng (A, D1) | 150 | 1.324 | 1/8,8 |
Công nghệ thực phẩm (A) | 90 | 740 | 1/8,2 |
Phát triển nông thôn (A, B) | 50 | 407 | 1/8,1 |
ViệtNamhọc (A, D1) | 50 | 384 | 1/7,7 |
Kế toán doanh nghiệp (A, D1) | 100 | 762 | 1/7,6 |
Quản trị kinh doanh (A, D1) | 150 | 1.083 | 1/7,2 |
Kế toán kiểm toán (A, D1) | 50 | 321 | 1/6,4 |
Tài chính doanh nghiệp (A, D1) | 50 | 306 | 1/6,1 |
Công nghệ sinh học (B) | 90 | 551 | 1/6,1 |
Công nghệ thông tin (A, D1) | 100 | 567 | 1/5,7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A) | 50 | 210 | 1/4,2 |
Kinh tế quốc tế (A, D1) | 50 | 194 | 1/3,9 |
Giáo dục tiểu học (A, C, D1) | 150 | 573 | 1/3,8 |
Giáo dục thể chất (T) | 50 | 155 | 1/3,1 |
Luật kinh doanh (A, D1) | 50 | 154 | 1/3,1 |
Nuôi trồng thủy sản (B) | 90 | 269 | 1/3 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (B) | 100 | 264 | 1/2,6 |
7 ngành CĐ | 590 | 564 | < 1/1 |