Sáng 9/3, tại Hà Nội, Ban Tuyển sinh quân sự - Bộ Quốc phòng đã tổ chức hội nghị thông báo công tác tuyển sinh quân sự năm 2011.
Theo cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh và đào tạo đại học trong quân đội” năm 2011 do Bộ Quốc phòngban hành, năm 2011, các trường khối quân đội xây dựng phương án xác định một điểm chuẩn chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; điểm chuẩn đối với thí sinh khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào). Riêng Trường Sĩ quan Lục quân 2 vẫn xác định điểm chuẩn đến từng quân khu phía Nam (quân nhân tại ngũ là người phía Nam được xác định điểm tuyển theo hộ khẩu thường trú). Để bảo đảm cho thí sinh ở 3 miền Bắc, Trung, Nam được thuận lợi dự thi vào các trường quân đội, Bộ Quốc phòng tổ chức các điểm thi tại 2 khu vực: phía Bắc cho thí sinh từ Quảng Bình trở ra; phía Nam cho thí sinh từ Quảng Trị trở vào. Theo quy định, đối tượng tuyển sinh vào khối các trường quân đội. Đối với quân nhân tại ngũ: là Hạ sỹ quan, binh sỹ, quân nhân chuyên nghiệp nhập ngũ từ năm 2010 về trước. Công nhân viên quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 7/2011). Số lượng đăng ký dự thi theo chỉ tiêu đã phân bổ cho các đơn vị. (Những thí sinh đang ở trong quân ngũ muốn được dự thi ĐH thì phải được sự đồng ý của thủ trưởng đơn vị mình). Nam thanh niên ngoài quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ), số lượng đăng ký dự thi (ĐKDT) không hạn chế. Nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân: vào đào tạo Dược sỹ, Bác sỹ quân y tại Học viện Quân y (10% chỉ tiêu); vào đào tạo kỹ sư quân sự ngành Tin học và Điện tử viễn thông tại Học viện Kỹ thuật quân sự (10%) chỉ tiêu của hai ngành trên); vào đào tạo các ngành Ngoại ngữ tại Học viện Khoa học Quân sự (10% chỉ tiêu). Đối với hệ dân sự của các trường thuộc khối công đội thì công tác tuyển sinh như các trường ĐH, CĐ trên toàn quốc, thí sinh không phải sơ tuyển mà chỉ cần làm hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ GD-ĐT và nộp theo đúng thời gian quy đinh. Chỉ tiêu chi tiết vào 17 trường thuộc khối quân đội năm 2011 như sau:
Học viện, trường |
Ký hiệu |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
940 |
|||
- Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
340 |
||
- Kỹ sư quân sự |
340 |
|||
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KQH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KQS |
|||
- Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
600 |
|||
- Nhóm 1: Ngành Công nghệ Thông tin |
120 |
A |
165 |
|
- Nhóm 2: Nhóm ngành Điện - Điện tử |
A |
165 |
||
+ Điện tử Viễn thông |
121 |
|||
+ Điều khiển tự động |
122 |
|||
+ Điện tử y sinh |
128 |
|||
- Nhóm 3: Các ngành Cơ khí và cơ khí động lực |
A |
170 |
||
+ Kỹ thuật ô tô |
123 |
|||
+ Chế tạo Máy |
124 |
|||
+ Cơ điện tử |
127 |
|||
- Nhóm 4: Các ngành Xây dựng và cầu đường |
A |
100 |
||
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
125 |
|||
+ Cầu đường |
126 |
|||
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DQH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DQS |
|||
HỌC VIỆN QUÂN Y |
190 |
|||
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
189 |
|||
- Bác sĩ quân y |
301 |
A,B |
189 |
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
YQH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
YQS |
|||
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự |
145 |
|||
+ Đào tạo Bác sĩ đa khoa |
310 |
A,B |
105 |
|
Trong 105 chỉ tiêu có 25 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Bắc Kạn |
||||
+ Đào tạo dược sỹ |
320 |
A |
40 |
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DYH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DYS |
|||
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
180 |
|||
Các ngành đào tạo đại học cho quân đội: |
80 |
|||
- Trinh sát Kỹ thuật |
101 |
A |
28 |
|
- Quan hệ Quốc tế về Quốc phòng |
707 |
D1 |
10 |
|
- Ngoại ngữ quân sự |
||||
+ Tiếng Anh |
701 |
D1 |
22 |
|
+ Tiếng Nga |
702 |
D1,2 |
10 |
|
+ Tiếng Trung |
704 |
D1,2,3,4 |
10 |
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
NQH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
NQS |
|||
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
100 |
|||
+ Tiếng Anh |
751 |
D1 |
60 |
|
+ Tiếng Trung |
754 |
D1,2,3,4 |
40 |
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
DNH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
DNS |
|||
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG |
360 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
C |
310 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
BPH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
BPS |
|||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
BPS |
23 |
Xét tuyển |
50 |
HỌC VIỆN HẬU CẦN |
622 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
372 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HEH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HES |
|||
Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: |
250 |
|||
+ Tài chính - Ngân hàng |
201 |
A |
100 |
|
+ Ngành Kế toán |
301 |
A |
100 |
|
+ Kỹ thuật Xây dựng |
202 |
A |
50 |
|
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
HFH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
HFS |
|||
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN |
290 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
||||
- Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân: |
A |
190 |
||
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
PKH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
PKS |
|||
- Kỹ sư Hàng không: |
A |
60 |
||
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu |
KPH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu |
KPS |
|||
Đào tạo Cao đẳng cho quân đội: |
PKS |
22 |
Xét tuyển |
40 |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN |
345 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
305 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HQH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HQS |
|||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
HQS |
21 |
Xét tuyển |
40 |
ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ |
250 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
C |
250 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
HAH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
HAS |
|||
TRƯỜNG ĐH TRẦN QUỐC TUẤN (SĨ QUAN LỤC QUÂN 1) |
530 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
275 |
||
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
C |
75 |
||
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
C |
180 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LAH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
LAS |
|||
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN HUỆ (SĨ QUAN LỤC QUÂN 2) |
485 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
265 |
||
Đào tạo đại học ngành quân sự cơ sở |
C |
50 |
||
Đào tạo cao đẳng ngành quân sự cơ sở |
C |
170 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
LBH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
LBS |
|||
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH |
100 |
|||
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội |
||||
ĐT: 0434838194 |
||||
Tuyển sinh đại học cho quân đội: |
A |
70 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
PBH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
PBS |
|||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
PBS |
25 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
265 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
65 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
SNH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
SNS |
|||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
Xét tuyển |
200 |
||
- Cầu đường bộ |
ZCH |
01 |
100 |
|
- Máy Xây dựng |
ZCH |
02 |
100 |
|
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN |
316 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
116 |
||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
TTH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
TTS |
|||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
Xét tuyển |
200 |
||
- Công nghệ thông tin |
ZTH |
01 |
100 |
|
- Điện tử viễn thông |
ZTH |
02 |
100 |
|
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN |
75 |
|||
Đào tạo đại học cho quân đội: |
A |
45 |
||
- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: |
KGH |
|||
- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: |
KGS |
|||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
CUS |
26 |
Xét tuyển |
30 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ-NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI |
185 |
|||
Đào tạo đại học - hệ dân sự |
160 |
|||
- Ngành Sư phạm âm nhạc |
01 |
N |
40 |
|
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật |
02 |
H |
40 |
|
- Ngành Quản lý văn hoá |
03 |
R |
40 |
|
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp |
N |
40 |
||
+ Thanh nhạc |
04 |
|||
+ Nhạc cụ |
06 |
|||
+ Nhạc cụ dân tộc |
07 |
|||
+ Sáng tác âm nhạc |
08 |
|||
+ Chỉ huy dàn nhạc |
09 |
|||
+ Biên đạo múa |
10 |
|||
+ Huấn luyện múa |
11 |
|||
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
ZNH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
ZNS |
|||
* Cao đẳng quân sự: Bảo tàng, thư viện |
28 |
Thi tuyển |
25 |
|
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu |
ZNH |
|||
- Thi phía Nam ghi ký hiệu |
ZNS |
|||
|
||||
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEM PICH) |
310 |
|||
Đào tạo cao đẳng cho quân đội: |
110 |
|||
- Xét tuyển. |
VPS |
24 |
50 |
|
- Thi tuyển. |
VPS |
A |
60 |
|
+ Thi tại trường ký hiệu |
VPS |
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự: |
Xét tuyển |
200 |
||
- Công nghệ thông tin |
ZPS |
03 |
100 |
|
- Cơ khí động lực |
ZPS |
04 |
100 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG |
250 |
|||
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự |
Xét tuyển |
250 |
||
- Kế toán |
01 |
A,D |
130 |
|
- Công nghệ Kĩ thuật điện |
02 |
A |
60 |
|
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí |
A |
60 |
||
Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu |
QPH |
|||
Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu |
QPS |