Thông tin từ Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội, dự kiến năm 2011 trường có 1.310 chỉ tiêu vào tất cả các ngành học.
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp với điểm chuẩn vào trường theo khối thi. Thí sinh đạt điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi sẽ được chuyển vào ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu.
Dưới đây là chỉ tiêu vào các ngành của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội 2011:
Tên trường, ngành học |
Mã QHT |
Khối |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, Hà Nội); ĐT: (04) 38585279, (04) 38585279; (04) 38583795; (04)38583795; (04) 35578117;(04) 35578117 Website: http://www.hus.edu.vn Các ngành đào tạo: |
1.310 |
||
Khoa Toán - Cơ - Tin học |
270 |
||
- Toán học Các hướng chuyên ngành: (1) Toán học; (2) Toán ứng dụng; (3) Toán – Cơ |
101 |
A |
|
- Toán - Tin ứng dụng |
103 |
A |
|
Khoa Vật lý |
140 |
||
- Vật lý |
106 |
A |
|
- Khoa học vật liệu |
107 |
A |
|
- Công nghệ Hạt nhân |
108 |
A |
|
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
120 |
||
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học Các hướng chuyên ngành Khí tượng học: (1) Khí tượng và mô hình hóa khí hậu; (2) Dự báo thời tiết và khí hậu; (3) Môi trường không khí; (4) Biến đổi khí hậu và ứng phó. Các hướng chuyên ngành Thủy văn học: (1) Thủy lực học và dự báo thủy văn; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường nước. Các hướng chuyên ngành Hải dương học: (1) Vật lý biển; (2) Quản lý tài nguyên và môi trường biển; (3) Công nghệ biển. |
110 |
A |
|
Khoa Hóa học |
190 |
||
- Hoá học |
201 |
A |
|
- Công nghệ Hoá học |
202 |
A |
|
- Hoá dược |
210 |
A |
|
Khoa Địa lý |
120 |
||
- Địa lý Các chuyên ngành: (1) Bản đồ viễn thám và hệ thông tin địa lý; (2) Sinh thái cảnh quan và môi trường; (3) Địa lý du lịch và du lịch sinh thái; (4) Địa lý và môi trường biển |
204 |
A |
|
- Địa chính Các chuyên ngành: (1) Quản lý đất đai và môi trường; (2) Công nghệ địa chính; (3) Kinh tế đất và thị trường bất động sản |
205 |
A |
|
Khoa Địa chất |
120 |
||
- Địa chất Các hướng chuyên ngành: (1) Dầu khí; (2) Khoáng chất công nghiệp; (3) Tìm kiếm khoáng sản; (4) Ngọc học-đá quý; (5) Địa chất biển; (6) Địa chất du lịch |
206 |
A |
|
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường Các hướng chuyên ngành: (1) Công nghệ nền móng; (2) Tai biến thiên nhiên và biến đổi khí hậu; (3) Ô nhiễm môi trường nước và đất; (4) Đánh giá tác động môi trường do khai thác đầu khí, khoáng sản và phát triển công nghiệp; (5) Địa kỹ thuật công trình; (6) Khảo sát xây dựng công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi và năng lượng |
208 |
A |
|
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên Các hướng chuyên ngành: (1) Quản lý tài nguyên dầu khí, khoáng sản rắn, tài nguyên nước; (2) Quản lý tài nguyên và kinh tế phát triển; (3) Quản lý tài nguyên môi trường sông và biển; (4) Quản lý tài nguyên và phát triển bền vững |
209 |
A |
|
Khoa Sinh học |
170 |
||
- Sinh học |
301 |
A,B |
|
- Công nghệ Sinh học |
302 |
A,B |
|
Khoa Môi trường |
180 |
||
- Khoa học Môi trường |
303 |
A,B |
|
- Công nghệ Môi trường |
305 |
A |
|
CÁC NGÀNH SƯ PHẠM (MÃ QHS) |
200 |
||
- Sư phạm Toán học |
111 |
A |
50 |
- Sư phạm Vật lý |
113 |
A |
50 |
- Sư phạm Hoá học |
207 |
A |
50 |
- Sư phạm Sinh học |
304 |
A,B |
50 |