bé trai nhà mình 2,5t nhưng nặng có 12kg và cao 87cm ,bé lười ăn và ăn lâu cực kì.ai có bí kíp nào giúp bé cải thiện được 2 vấn đề đó giúp mình với?
Chào bạn
Số cân của bé như vậy thì chỉ thiếu tầm 3kg nữa bạn ạ. Sau đây là những cách giúp bé của bạn ko lười ăn nữa nhé:
Thật không dễ dàng khi trong nhà xuất hiện một bé lười ăn vì cha mẹ thường phải dành rất nhiều thời gian và công sức để ‘chiến đấu’ với bé.
1. Tạo tâm lý cạnh tranh
Phần lớn các bé đều thích sự thách thức; chẳng hạn, nếu có ai đó giành món đồ chơi của bé và nói “Cái này của cô”, bé sẽ phản ứng bằng cách chạy nhanh tới, lấy lại món đồ của mình. Tương tự, bạn (hoặc những thành viên khác trong gia đình) có thể chọn lấy một món ăn bày trên đĩa, để trước mặt bé và nói: “Cái này của mẹ”.
2. Loại trừ đồ ăn vặt
Bởi vì khi bé đã no bụng bởi snack, bé sẽ không còn cảm giác thèm ăn vào những bữa chính.
3. Thức ăn trước, hoa quả sau
Nguyên tắc là sau khi bé đã hoàn thành bữa chính, bé sẽ nghỉ ngơi trong vòng một giờ đồng hồ. Cuối cùng, bé sẽ được thưởng thức món hoa quả yêu thích. Ngoài ra, bạn cũng nên sử dụng nước lọc là đồ uống chính, bên cạnh nước hoa quả tươi.
Mời bạn theo dõi bảng sau: (theo chuẩn tăng trưởng mới của WHO)
Trẻ gái:
Tuổi | Bình thường | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
0 | 3,2 kg - 49,1 cm | 2,4 kg - 45,4 cm | 4,2 kg |
1 tháng | 4,2 kg - 53,7 cm | 3, 2 kg - 49,8 cm | 5,5 kg |
3 tháng | 5,8 kg - 57,1 cm | 4, 5 kg - 55,6 cm | 7,5 kg |
6 tháng | 7,3 kg - 65,7 cm | 5,7 kg - 61,2 cm | 9,3 kg |
12 tháng | 8,9 kg - 74 cm | 7 kg - 68,9 cm | 11,5 kg |
18 tháng | 10,2 kg - 80,7 cm | 8,1 kg - 74,9 cm | 13,2 kg |
2 tuổi | 11,5 kg - 86,4 cm | 9 kg - 80 cm | 14,8 kg |
3 tuổi | 13,9 kg - 95,1 cm | 10,8 kg - 87,4 cm | 18,1 kg |
4 tuổi | 16,1 kg - 102,7 cm | 12,3 kg - 94,1 cm | 21,5 kg |
5 tuổi | 18,2 kg - 109,4 cm | 13,7 kg - 99,9 cm | 24,9 kg |
Trẻ trai:
Tuổi | Trung bình | Suy dinh dưỡng | Thừa cân |
0 | 3,3 kg- 49,9 cm | 2,4 kg - 46,1 cm | 4,4 kg |
1 tháng | 4,5 kg - 54,7 cm | 3,4 kg - 50,8 cm | 5,8 kg |
3 tháng | 6,4 kg - 58,4 cm | 5 kg -57,3 cm | 8 kg |
6 tháng | 7,9 kg - 67,6 cm | 6,4 kg - 63,3 cm | 9,8 kg |
12 tháng | 9,6 kg - 75,7 cm | 7,7 kg -71,0 cm | 12 kg |
18 tháng | 10,9 kg - 82,3 cm | 8,8 kg -76,9 cm | 13,7 kg |
2 tuổi | 12,2 kg - 87,8 cm | 9,7 kg - 81,7 cm | 15,3 kg |
3 tuổi | 14,3 kg - 96,1 cm | 11,3 kg - 88,7 cm | 18,3 kg |
4 tuổi | 16,3 kg - 103,3 cm | 12,7 kg - 94,9 cm | 21,2 kg |
5 tuổi | 18,3 kg - 110 cm | 14,1 kg -100,7 cm |
24,2 kg |