xin bạn đừng nói như vậy ... các nhà ậng nào đều cũng có ưu và nhược điễm riêng .Mình là nhân viên FPT ...mình thừa nhận rằng đội ngũ kỹ thuật viên còn chậm trong quá trình nâng cấp và sữa chữa cho khách hàng .FPT thành thật xin lỗi vì nhược điễm của chúng tôi .Chúng tôi đang nâng cao số lượng lẫn chất lương của các kỹ thuật viên .Cám ơn vì đã nói lên nhược điểm của FPT để chúng ngày càng hòan thiện hơn
Để các bạn có cách nhìn tổng quất hơn về dịch vụ cáp quang FTTH VNPT, FPT và Viettel. mình đem ra sự so sánh sau:
Mạng cáp quang của VNPT:
FTTH-10 : 10Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 10Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 2.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 512Kbps/ 512Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-14 : 14Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 14Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 3.500.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 512Kbps/ 512Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-22 : 22Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 22Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 8.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 768 Kbps/ 768 Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-26 : 26Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 26Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 12.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 768 Kbps/ 768 Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-32 : 32Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 32Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 14.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 1.024 Kbps/ 1.024 Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-42 : 42Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 42Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 20.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 1.024 Kbps/ 1.024 Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
FTTH-50 : 50Mbps
Phí hòa mạng : 4.545.454 VND
Tốc độ download/upload : 42Mbps
Phí thuê bao trọn gói hàng tháng: 30.000.000 VND
Cam kết tốc độ truy cập Download/upload: 1.024 Kbps/ 1.024 Kbps
Địa chỉ IP : miễn phí 01 IP tĩnh
Mạng cáp quang Fpt:
Fiber Bronze: 30Mbps:
- Phí khởi tạo dịch vụ: 2.000.000 (VND)
- Tốc ñộ Download/upload: 30Mbps/30Mbp
- Cước hàng tháng: 1.500.000 (VND) trong 18 tháng đầu
- Thuê bao trọn gói trên tháng: 2.500.000VND
- Tốc độ Download/Upload cam kết tối thiểu: 640KBps
- Địa chỉ IP: 01 IP Tinh Miễn phí 1,5 năm
- Email miễn phí: 15 Email
Fiber Silver: 35Mbps:
- Phí khởi tạo dịch vụ: 2.000.000 (VND)
- Tốc độ Download/upload: 35Mbps/35Mbps
- Cước hàng tháng: 2.000.000 (VND), trong 18 tháng đầu
- Thuê bao trọn gói trên tháng:3.000.000VND
- Tốc độ Download/Upload cam kết tối thiểu: 768KBps
- Địa chỉ IP: 05 IP Tinh Miễn phí 1,5 năm
- Email miễn phí: 15 Email
Fiber Gold: 45Mbps:
- Phí khởi tạo dịch vụ: 3.000.000 (VND)
- Tốc độ Download/upload: 45Mbps/45Mbps
- Cước hàng tháng: 4.000.000 (VND), trong 18 tháng đầu.
- Thuê bao trọn gói trên tháng:6.000.000
- Tốc độ Download/Upload cam kết tối thiểu: 1024KBps.
- Địa chỉ IP: 9 IP tỉnh miễn phí 1,5 năm
- Email miễn phí: 15 Email
FiberPublic: 30Mbps ( Danh cho Dai Ly Internet)
- Phí khởi tạo dịch vụ: 3.000.000 (VND)
- Phí chứng nhận đại lý: 0 (VND)
- Tốc độ Download/upload: 30Mbps/30Mbps
- Cước hàng tháng: 1.800.000 (VND) trong 18 tháng đầu
- Thuê bao trọn gói trên tháng: 3.000.000VND
- Tốc độ Download/Upload cam kết tối thiểu: 512KBps.
- Địa chỉ IP: 01 IP Tỉnh miễn phí 1,5 năm
- Email miễn phí: 5 Email
Fiber Diamond: 65Mbps:
--> Phí khởi tạo dịch vụ: 3.000.000 (VND), trong đó đã bao gồm:
+Tốc độ Download/upload: 65Mbps/65Mbps
+ Cước hàng tháng: 12.000.000 (VND), trong 18 tháng đầu
+ Thuê bao trọn gói trên tháng: 15.000.000(VND)
+ Tốc độ Download/Upload cam kết tối thiểu: 1.5 Mbps.
+ Địa chỉ IP: 9 IP tỉnh miễn phí 1,5năm
+ Email miễn phí: 15 Email
Mạng cáp quang của viettel:
Tất cả các gói cước phí lắp đặt ban đầu đều là 2.000.000 vnđ
1.BIZ 12
+/ Cước hàng tháng: 2.000.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 12 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
2.BIZ 14
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 14 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
3 .BIZ 20
+/ Cước hàng tháng: 5.200.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 20 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 768 Kbps
4 .BIZ 28
+/ Cước hàng tháng: 10.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 28 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
5. BIZ 36
+/ Cước hàng tháng: 13.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 36 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
6. PUB ( Doanh ngiệp vừa và nhỏ nên sử dụng)
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 16 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
khuyến mãi lớncho khách hàng lắp đặt cáp quang viettel
ÁP DỤNG CHO NHỮNG KH Ở TPHCM VÀ CÓ CHIỀU DÀI TỪ HỘP CÁP ĐẾN NHÀ KH <500M(ÁP DỤNG TỪ 1/4/2011-31/5/2011)
Phí lắp đặt : MIỄN PHÍ
1.GÓI BIZ 12
+/ Cước hàng tháng: 500.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước : 12 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế : 512Kbps
1.FTTH OFFICE
+/ Cước hàng tháng 700.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước : 32 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế :640 Kbps
2.FTTH PUB
+/ Cước hàng tháng:800.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước : 34 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế :640 Kbps
3 .FTTH PRO
+/ Cước hàng tháng: 4.500.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước :50 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế :1536 Kbps
MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Khách Hàng Doanh Nghiệp-CN Viettel Hồ Chí Minh
Địa Chỉ: 423,Cộng Hòa, P15,Q Tân Bình ,Tp HCM
DD : 0977.55.6292(Mr Thành)
Mail : thanhvt@viettel.vn
Các bạn nói đúng hay sai thì tôi không có quyền phán quyết, tài tùy vào tâm lý và cái nhìn khác nhau của mỗi người. Sao các bạn lại quên cáp quang của CMC nhỉ. Một công ty đã đầu tư hàng triệu đô la mỹ vào cơ sở hạ tầng viễn thông, đặc biệt là hệ thống cáp quang. Nên mặc dù sinh sau, đẻ muộn nhưng nếu công bằng nhìn nhận, tìm hiểu thì CMC có tiềm năng nhất. Chú tôi mớ mắc cáp quang của CMC để mở phòng nét, trứơc đây đã có dùng qua FPT rồi, nhưng nghe ông nói của CMC rẻ hơn nhiều, tốt độ tốt hơn, rất ít bị lỗi và chăm sóc khách hàng tốt. Các bạn nên tìm hiểu thêm về CMC nhé. Thân chào!
các bác chém vừa thôi,đăng ký viettel alo e
http://www.mangcapquangviettel.com/
thanks!
Bác nào ủng hộ CMC thì vào đây nhé
http://sharefull.net/
http://mafialink.com/
tui da tung xai fpt viettel hien gio tui xai vnpt tui thay vnpt an dinh nhat
Nhà mạng nào cũng có ưu điểm và nhược điểm . Các bạn ai nói cũng có phần đúng .Vì thế mình không muốn nói gì thêm
Để đăng ký và trải nghiệm thì các bạn liên hệ :
Ai mà lắp mạng cáp quang fpt thì liên hệ 098 3333 840
Ai mà lắp cáp quang viettel thì alo : 0966 57 1900
Cám ơn quan tâm