Honda Civic 2018 được phân phối với tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản chính gồm: 1.8 E, 1.5 G và 1.5 L Turbo. Hãy cùng vatgia.com so sánh một số thông số kỹ thuật của 3 mẫu xe này để giúp bạn lựa chọn được chiếc xe phù hợp nhất nhé.
1. Ngoại thất
Honda Civic 2018 được thiết kế với kích thước chiều dài là 4.630mm, chiều rộng 1.799 mm, chiều cao 1.416mm cùng chiều dài cơ sở 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 133 mm.
Honda Civic 1.8 E | Honda Civic 1.5 G | Honda Civic 1.5 L | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
2. Trang bị tiện nghi
|
Honda Civic 1.8 E |
Honda Civic 1.5 G |
Honda Civic 1.5 L |
Màn hình |
5 inch |
8 inch |
8 inch |
Kết nối điện thoại thông minh |
Không |
Có |
Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Không |
Có |
Có |
Kết nối wifi và lướt web |
Không |
Có |
Có |
Cổng HDMI |
Không |
Có |
Có |
Cổng USB |
1 cổng |
2 cổng |
2 cổng |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
Đài AM/FM |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống âm thanh |
4 loa |
8 loa |
8 loa |
Nguồn sạc |
Có |
Có |
Có |
3. Động cơ
|
Honda Civic 1.8 E |
Honda Civic 1.5 G |
Honda Civic 1.5 L |
Động cơ |
1.8L DOHC I-VTEC 4 xy – lanh thẳng hàng, 16 van |
1.5G DOHC TURBO 4 xy – lanh thẳng hàng, 16 van |
1.5L DOHC TURBO 4 xy – lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số |
Vô cấp CVT |
Vô cấp CVT |
Vô cấp CVT |
Công suất cực đại (hr/rpm) |
139/6.500 |
170/5.500 |
170/5.500 |
Mô - men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
174/3.400 |
220/1.700 – 5.500 |
220/1.700 – 5.500 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng trực tiếp |
Phun xăng trực tiếp |