ĐỒNG HỒ CÁNH XOẮN, PHƯƠNG NGANG LXL-80~200
I. Đặc điểm:
1. Thiết bị chỉ thị được đóng kín và nạp đầy dung dịch đăc biệt giữ cho mặt số trong sáng.
2. Sử dụng chất liệu cao cấp giúp đồng hồ vận hành ổn định và chuẩn xác.
3. Đo đếm chính xác theo tiêu chuẩn ISO 4064 cấp độ B.
II. Mô tả:
Loại đồng hồ này được dùng để đo lưu lượng nước sử dụng chảy qua đường ống ở trong công nghiệp, khai thác mỏ.
III. Điều kiện làm việc:
Nhiệt độ của nước: ≤ 40oC
Áp lực làm việc: ≤ 1MPa
IV. Thông số kỹ thuật chính:
Cỡ |
Cấp |
Lưu lượng quá tải |
Lưu lượng danh định |
Lưu lượng chuyển tiếp |
Lưu lượng tối thiểu |
Dải đếm tối thiểu |
Dải đếm tối đa |
m3/h |
M3 |
||||||
80 |
A |
80 |
40 |
12 |
3.2 |
0.01 |
9999999 |
B |
8 |
1.2 |
|||||
100 |
A |
120 |
60 |
18 |
4.8 |
0.01 |
9999999 |
B |
12 |
1.8 |
|||||
150 |
A |
300 |
150 |
45 |
12 |
0.01 |
9999999 |
B |
30 |
4.5 |
|||||
200 |
A |
500 |
250 |
75 |
20 |
0.01 |
9999999 |
|
B |
|
|
50 |
7.5 |
|
|
V. Kích thước và trọng lượng:
Cỡ |
Dài L |
Rộng B |
Cao H |
Mặt bích |
Trọng lượng |
||
mm |
D |
D1 |
Bu lông |
||||
80 |
225 |
200 |
240 |
200 |
160 |
4×M16 |
14 |
100 |
250 |
220 |
250 |
220 |
180 |
8×M16 |
16.5 |
150 |
300 |
285 |
310 |
285 |
240 |
8×M20 |
28 |
200 |
350 |
340 |
360 |
340 |
295 |
8×M20 |
42 |