LƯỚI DẬP GIÃN CÁN PHẲNG CÔNG TY NHẬT MINH HIẾU
Lưới thép dập giãn hay lưới mắt cáo, lưới thép kéo giãn là thép tấm được dập sau đó kéo giãn thành lưới. Loại lưới thép này càng ngày càng trở nên thiết yếu và nhu cầu tăng mạnh thời gian gần đây.
Nhờ chất lượng cao, độ bền tốt và thẩm mỹ cao lưới thép dập giãn có tính ứng dụng cao. Đây là sản phẩm cốt yếu không thể thiếu trong ngành xây dựng và 1 số lĩnh vực công nghiệp.
Mắt lưới thép dập giãn được sản xuất theo tiêu chuẩn của các loại XG, XS, S, CH, G. Và kích thước của khổ lưới sản xuất theo yêu cầu của người tiêu dùng cho phù hợp ngành nghề.
Lưới thép dập giãn có nhiều thông số và quy cách đa dạng. Chúng tùy biến để phù hợp với nhiều ngành nghề, lĩnh vực sản xuất hay dùng cho thi công xây dựng công trình. Song dưới đây là những đặc điểm phổ biến mà Lưới thép dập giãn nào cũng có:
- Kiểu dáng đẹp, tính thẩm mỹ của lưới cao.
- Mắt lưới đều đặn, chắc chắn.
- Trọng lượng nhẹ, cứng và chịu lực tốt.
- Tác dụng chống trượt tốt.
- Chống được va chạm mạnh.
- Dễ vận chuyển và sử dụng. Dễ dàng thi công lắp đặt tại công trường.
- Giá thành thấp và tiết kiệm.
- Tính linh hoạt cao. Có thể căn cứ vào từng yêu cầu mà điều chỉnh kết cấu quy cách của lưới.
- Độ bền cao. Chất lượng ổn định.
Chính những đặc điểm trên mà rất nhiều người tiêu dùng rất thích và tin dùng nó.
Quy cách thông số lưới thép dập giãn
Bên dưới là bảng quy cách các loại lưới thép dập giãn phổ biến và được dùng nhiều nhất hiện nay ở 1 số ngành nghề.
Thông số mắt lưới thép kéo dập giãn theo tiêu chuẩn các loại
Loại | Đường chéo ngắn ( SW ) | Đường chéo dài ( LW ) | Chiều dầy ( T ) | Bước tiến ( W ) | Khối lượng (Kg/m2) |
XG17 | 36mm | 101.6mm | 2.0mm | 3.0mm | 2.16 |
XG18 | 36mm | 101.6mm | 3.0mm | 3.5mm | 4.75 |
XG19 | 36mm | 101.6mm | 3.0mm | 7.0mm | 9.15 |
XG20 | 36mm | 101.6mm | 4.0mm | 7.0mm | 12.20 |
XG21 | 36mm | 101.6mm | 5.0mm | 7.0mm | 15.26 |
XG22 | 36mm | 101.6mm | 6.0mm | 7.0mm | 18.31 |
XG23 | 36mm | 101.6mm | 6.0mm | 9.0mm | 23.54 |
XG24 | 36mm | 101.6mm | 8.0mm | 9.0mm | 31.39 |
XG31 | 12mm | 30.5mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.35 |
XG32 | 12mm | 30.5mm | 1.5mm | 2.0mm | 3.92 |
XG33 | 12mm | 30.5mm | 2.0mm | 2.5mm | 6.54 |
XG41 | 22mm | 50.8mm | 1.5mm | 2.0mm | 2.14 |
XG42 | 22mm | 50.8mm | 2.0mm | 2.5mm | 3.56 |
XG43 | 22mm | 50.8mm | 3.0mm | 3.5mm | 7.49 |
XG44 | 22mm | 50.8mm | 4.0mm | 4.5mm | 12.84 |
XG51 | 25mm | 61mm | 1.5mm | 2.5mm | 2.35 |
XG52 | 25mm | 61mm | 2.0mm | 3.0mm | 3.76 |
XG53 | 25mm | 61mm | 3.0mm | 4.0mm | 7.53 |
XG54 | 25mm | 61mm | 4.0mm | 4.5mm | 11.30 |
Quy cách Lưới dập giãn theo kích thước ô lưới:
STT | Lưới dập giãn | Khổ cao | Chiều Dài | Cân Nặng | Đường kính |
1 | Ô 6mm x 12mm | 1m | 3.5/ 90m | ~30kg | 0,4mm |
2 | Ô 10mm x 20mm | 1m-1m2 | 10m | 17kg | 1×1.5mm |
3 | Ô 15mm x 30mm | 1m-1m2 | 10m | 17 kg | 1.5×1.5mm |
4 | Ô 15mm x 30mm | 1m-1m2 | 10m | 27 kg | 1.8x2mm |
5 | Ô 20mm x 40mm | 1m-1m2 | 10m | 17 kg | 1.5×1.5mm |
6 | Ô 20mm x 40mm | 1m-1m2 | 10m | 27 kg | 1.8x2mm |
7 | Ô 30mm x 60mm | 1m-1m2 | 10m | 27kg | 1.8×2.7mm |
8 | Ô 30mm x 60mm | 1m-1m2 | 10m | 58 kg | 3×3.5mm |
Những thông số về quy cách sản phẩm Lưới thép dập giãn Công ty NHẬT MINH HIẾU là hàng có sẵn.
Qúy khách có thể đặt hàng gia công theo thông số kỹ thuật Yêu cầu. Với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên lành nghề, CÔNG TY NHẬT MINH HIẾU tự tin đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với chất lượng tốt nhất, dịch vụ hàng đầu và giá cạnh tranh nhất thị trường.
Liên hệ để được báo giá Lưới thép dập giãn giá tốt và chi tiết với thông tin liên lạc sau :
CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI NHẬT MINH HIẾU
Địa chỉ : Số 93 KDC viện khoa học nông nghiệp Việt Nam, xã Vĩnh Quỳnh,Thanh Trì,Hà Nội
******line: 0976989790 Thủy Trần
Kỹ Thuật: 0914061277 Đức Hiếu
Web: http://luoithephanvn.com ; Mail: nhatminhhieusteel@gmail.com,
♥ Cảm ơn quý Khách hàng đã tin tưởng sử dụng sản phẩm của công ty Chúng Tôi
Chúc Quý khách hàng Sức khỏe – Hạnh Phúc – Thành Công
Với phương châm là: Đưa được sản phẩm tốt nhất, đẹp nhất, giá cả hợp lý nhất đến tận tay Khách Hàng