Mô tả sản phẩm: Máy điều trị sóng xung kích Auto Wave 695 Mettler Mỹ
MÁY ĐIỀU TRỊ SÓNG XUNG KÍCH
Máy có CÔNG NGHỆ hàng đầu trên thế giới, do công ty Ánh Ngọc làm đại diện độc quyền tại Việt Nam
Tính năng:
Máy nén êm lắp sẵn
Màn hình cảm ứng 7 màu
Đầu điều trị cầm tay tiện lợi
Các giao thức điều trị với hình ảnh
Đa ngôn ngữ
Chỉ định sử dụng:
Giúp giảm đau nhức cơ nhỏ
Tăng tạm thời lưu thông máu cục bộ
Ứng dụng điều trị:
Chỉnh hình
Vật lý trị liệu
Phòng và điều trị các bệnh bàn chân
Chữa bênh bằng phương pháp nắn khớp xương
Đầu truyền |
||||||
Loại |
6 A châm (D=6 mm) |
15 R xuyên tâm (D=15mm) |
15F tiêu điểm (D=15mm) |
15 D độ sâu (D=15 mm) |
20 R xuyên tâm (D=20mm) |
36R xuyên tâm (D=36 mm) |
Độ sâu |
0 - 40 mm |
0 - 40 mm |
0 - 20 mm |
0 - 60 mm |
0 - 50 mm |
0 - 50 mm |
69502 |
đường kính bộ truyền xuyên tâm 20 mm |
Đầu hơi tròn cỡ vừa |
69503 |
đường kính bộ truyền xuyên tâm 15 mm |
Đầu hơi tròn cỡ vừa |
69504 |
đường kính bộ truyền tiêu điểm 15 mm |
Đầu hình lõm |
69505 |
bộ truyền sâu 15 mm |
Đầu phẳng |
69506 |
đường kính bộ truyền châm 6 mm |
Đầu điểm nhỏ |
69508 |
đường kính bộ truyền xuyên tâm 36 mm |
Đầu hơi tròn cỡ lớn |
Điều trị xung áp lực xuyên tâm cũng được gọi là liệu pháp kích hoạt xung bên ngoài cơ thể. Máy sóng điều trị xung kích 695 có một bộ phát xung năng lượng đạn đạo không khí nén để truyền năng lượng xung tới bộ truyền trong đầu điều trị.
Sự chuyển động và trọng lượng của viên đạn, được tăng tốc bởi không khí nén, tạo ra năng lượng động học được chuyển thành năng lượng xung khi đạn bắn vào bề mặt của bộ truyền.
Năng lượng xung âm thanh chuyển thành năng lượng tác động từ vùng tiếp xúc đi vào mô đích điều trị theo kiểu xuyên tâm
Đặc tính kỹ thuật:
Dải áp suất: 1.0 -4.0 bar (mỗi bước 0,1 bar)
Tần số: 1-17 Hz (mỗi bước 1 Hz)
Giao thức cài đặt sẵn: Có
Giao thức do người dùng xác định: 5.000
Kích thước (dài x rộng x cao): 15.5’’ x 15.3’’ x 7.6’’
Trọng lượng: 18,7 lb (không bao gồm đầu điều trị)
Các đầu truyền trên tay cầm điều trị
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Điện áp vào: 100 - 240 VAC, 50/60 Hz, 95 VA
Trọng lượng: 22 pounds
Kích thước (cao x rộng x sâu): 7.6 inch x 15.4 inch x 15.6 inch
Công suất tiêu thụ : 250 VA
Áp suất làm việc: 1.0 - 4.0 bar (bước điều chỉnh 0.1 bar)
Tần số làm việc: 1-17 Hz (bước điều chỉnh 1 Hz)
Sốc: 1-3000 (mỗi bước 100 sốc)
Đầu ra áp suất tối đa: 350N khi áp suất 4.0 bar
Cầu chì chính: F3.15AL250V
Cầu chì, (bảng mạch điều khiển máy nén): F10AL250V
Cầu chì, (bảng mạch chính): F3.15AL250V
Hoạt động không liên tục: 3000 lần/ nghỉ 10 phút
Điều kiện môi trường để hoạt động:
Nhiệt độ : 41 đến 86ºF
Độ ẩm tương đối: ≤ 80%
Áp suất không khí: 86 đến 106 kPa
Điều kiện môi trường vận chuyển và bảo quản:
Nhiệt độ : -4 đến 122ºF
Độ ẩm tương đối: ≤ 93%
Áp suất không khí: 86 đến 106 kPa
Các đầu truyền
Bộ phận # Mô tả Hình dạng