Mô tả sản phẩm: Máy tách màu gạo Zorkiy 2
Zorkiy thuận tiện cho bảo trì và sử dụng.
Hệ thống kiểm tra gấp khúc cho phép vệ sinh cả các linh kiện sâu nhất của máy như các máng, ống dẫn chính phẩm và phế phẩm, các thanh khí nén v.v. đặc biệt quan trọng đối với phân loại các nguyên liệu nhiều bụi và dầu. Bảng điều khiển tối đa hóa sự thuận tiện cho cài đặt và vận hành máy.
Cấu trúc mô-đun khối
Dòng máy có từ 1 đến 3 bộ phận. Cấu trúc khung đa năng của máy được thiết kế nhằm làm tăng khối lượng sản xuất bằng cách chỉ cần thêm một phần phụ là đủ, không nhất thiết phải mua cả máy với công lực lớn hơn.
Thay đổi cấu hình
Sự đa dạng các tổ hợp camera của máy cho phép lựa chọn những camera cần thiết nhất tùy thuộc vào mục đích phân loại. Có khả năng nâng cấp máy lên NIR và bichrome với tối đa 4 camera trong 1 khâu, ngay cả đối với máy với cấu hình tối thiểu nhất.
Ethernet
Sử dụng công nghệ Ethernet đơn giản hoá việc kết nối máy với Internet, do đó cho phép cài đặt, chẩn đoán và quản lý thiết bị từ xa.
Điều khiển
Hệ thống máy tính màn hình cảm ứng 15.6 inch hình ảnh hóa tất cả các thông số chức năng và tín hiệu được phân tích. Chức năng đặc biệt cho phép hiển thị trên màn hình và phân tích các video/hình ảnh của nguyên liệu đang được phân loại.
Chứng nhận
100% chất lượng thiết bị được đảm bảo nhờ hệ thống kiểm tra chất lượng trên mọi quá trình lắp ráp Tiêu chuẩn an toàn được xác nhận bởi giấy chứng nhận phù hợp chuẩn Liên Minh châu Âu.
Hiệu suất
Hiệu suất máy phân loại màu quang học dao động từ 50Kg đến 12 tấn trên giờ, tùy thuộc vào nguyên liệu phân loại.
Hệ thống chiếu sáng đèn LED
Việc sử dụng ánh sáng đèn LED với tuổi thọ hơn 80.000 giờ được thiết kế đặc biệt bởi các nhà máy đèn hàng đầu thế giới đảm bảo ổn định chất lượng phân loại trong suốt vòng đời của máy. Tổ hợp 4 màu chính để chiếu sáng và dùng cho tấm nền hỗ trợ phân loại nguyên liệu với độ tương phản thấp tốt hơn so với các hệ thống chiếu sáng thông thường. Cài đặt và thay đổi chế độ chiếu sáng được thực hiện bằng bảng điều khiển chỉ trong vài giây và không cần đến bất cứ sự can thiệp nào vào thiết kế cấu trúc máy.
Camera CCD
Camera CCD xuất sứ Nhật 2048 pixel với độ phân giải 0,13 mm. Nhờ vào máy camera CCD “Toshiba” hình ảnh nguyên liệu phân loại đạt chất lượng cao và giàu chi tiết, đảm bảo chất lượng phân tích sản phẩm và nâng cao độ chính xác lúc phân loại.
Hiệu suất năng lượng
Điện năng tiêu thụ trên danh nghĩa không vượt quá 1 kW, tùy thuộc vào cấu hình.
Súng phun
Súng phun Ý với độ bền và hiệu suất cao đảm bảo hơn bốn tỉ lần hoạt động.
Chiều rộng 4,5 mm của súng phun khí nén giúp loại bỏ chính xác và tập trung phế thải từ sản phẩm với mức tiêu thụ không khí thấp.
Hệ thống làm mát và áp suất cao
Zorkiy có khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao và nhiều bụi. Máy được gắn hệ thống làm mát và áp suất cao trong máy loại trừ khả năng xâm nhập của bụi.
Phần mềm
Phần mền hiện đại, dễ hiểu được thiết kế năm 2015
Hỗ trợ kỹ thuật
Chuyên viên kỹ thuật của công ty sẵn sàng bảo dưỡng máy, giúp đỡ giải quyết những khó khăn, vướng mắt 24 giờ trong ngày.
Máng
Máng hai mặt đa năng được sử dụng cho máy phân loại màu quang học. Mặt với rãnh hẹp được thiết kế để phân loại các sản phẩm ngũ cốc nhỏ – mọi phế phẩm đều được dẫn chính xác đến trung tâm súng phun khí nén tương ứng, loại bỏ nguy cơ tồn đọng trong chính phẩm. Các loại hạt lớn hơn được phân loại bằng mặt nhẵn của máng với hiệu suất tối đa.
Số | Tên thông số | ZORKIY 1 | ZORKIY 2 | ZORKIY 3 |
1 | Số lượng kênh, cái | 54 | 108 | 162 |
2 | Sảnlượng (lúamì), tấn/giờ, không íthơn* | 4 | 8 | 12 |
3 | Hệsốphântách, %, không íthơn* | 99,5 | ||
4 | Độphângiảilinhkiệntích điệnképCCD (trênmáng), pixel | 2048 | ||
5 | Điện áp, V | 220±5% | ||
6 | Tần số, Hz | 50±1 | ||
7 | Côngsuấttiêu thụ điện năng danh nghĩa, KW | 0,6 | 0,8 | 1 |
8 | Áp suất hơi, MPa | 0,6 | ||
9 | Lượng khí tiêu thụ trongquytrìnhkỹthuật, m³/giờ, khônghơn | 40 | 80 | 120 |
10 | Nhiệt độmôitrường, °C | từ 1 đến 40 | ||
11 | Độẩmtương đốiở 25°C, % | từ 20 đến 80 | ||
12 | Lượng khí hút, m³/h, khônglớnhơn | 1800 | ||
13 | Kích thước tổng thể, mm, không hơn: chiều dài | 1480 | ||
chiều rộng | 1511 | |||
chiều cao | 2000 | |||
14 | Khốilượng, kg, khônghơn | 470 | 500 | 530 |
15 | Lớp chống nhiễm điện | I | ||
16 | Mức độ bảo vệ điện | IP54 | ||
17 | Tuổi thọ (hoạt động), năm | 5 | ||
18 | Thời hạn sử dụng, năm, không lớn hơn | 2 | ||
19 | Nguồn, giờ | 41000 | ||
20 | Mức độtiêngồntạinơilàmviệc, dB, khônghơn | 80 | ||
21 | Tầnsuấtmức độrungtạinơilàmviệc, dB, khônghơn | 100 | ||
Bất kỳ model nào đềucó 2-4 camera trên 1 khâu, các camera có thể hoạt động trong phổ nhìn thấy và hồng ngoại (NIR), tùy theo yêu cầu phân loại. |