Mô tả sản phẩm: Máy tách màu gạo Optima 3
Máy tách màu Optima: Thiết bị tân tiến, tiết kiệm năng lượng được dùng để phân loại quang điện đa dạng các sản phẩm số lượng lớn khác nhau khỏi tạp chất theo màu sắc ở phổ nhìn thấy được hoặc hồng ngoại.
Máy phân loại màu quang học Optima – thiết bị đáng tin cậy và ổn định. Các phát triển gần đây đã đem lại cho dòng máy này hiệu suất làm việc cao và đồng thời lại có kích thước nhỏ gọn. Hệ thống phân tích bằng camera CCD và các thuật toán phân loại mới cho độ chính xác cao. Dòng máy phân loại màu quang học Optima hoàn toàn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của quý khách khi mua máy.
Đặc điểm nổi bật của máy tách màu Optima:
- Thiết kế thuận tiện.Thiết kế tiện dụng đời mới đảm bảo sự thuận tiện cho việc hoạt động và bảo trì máy. Kích thước nhỏ gọn cho phép lắp đặt máy ở nơi có không gian nhỏ.
- Dòng sản phẩm. Dòng máy Optima bao gồm hai model OPTIMA 2 và OPTIMA 3. Năng suất của các dòng máy mới này được cải thiện đáng kể nhờ ứng dụng hệ thống phân tích bằng camera CCD hiện đại.
- Khả năng thiết lập hệ thống tập trung phế thải. Các thiết bị của dòng máy OPTIMA có thể được tách đôi thành hai bộ phận làm việc song song với nhau: phần thứ nhất được dùng để phân loại nguyên liệu ban đầu, phần hai – tập trung phế thải nhằm giảm tối đa tiêu hao chính phẩm trong phế thải.
- Điều khiển.Hoạt động điều khiển máy được đơn giản tối đa nhờ vào màn hình điều khiển cảm ứng đa màu sắc 15,6 inch và menu dễ hiểu, giúp giảm tránh các lỗi lúc lắp đặt. Phần mềm đặc biệt được viết cho sản phẩm của từng khách hàng, dựa trên những thuật toán phân tích hình ảnh mới nhất giúp phân loại tăng độ chính sát. Hệ thống chẩn đoán thông báo tự động các vấn đề gặp phải khi hoạt động máy.
- Hệ thống chiếu sáng đèn led. Việc sử dụng ánh sáng đèn LED với tuổi thọ hơn 80.000 giờ được thiết kế đặc biệt bởi các nhà máy đèn hàng đầu thế giới đảm bảo ổn định chất lượng phân loại trong suốt vòng đời của máy.
- Camera CCD. Camera CCD xuất sứ Nhật 2048 pixel với độ phân giải 0,13 mm. Máy camera CCD “Toshiba” 2018 pixel với độ phân giải 0,13 mm xuất sứ Nhật cho hình ảnh nguyên liệu phân loại đạt chất lượng cao và giàu chi tiết, đảm bảo chất lượng phân tích sản phẩm và nâng cao độ chính xác lúc phân loại.
- Súng phun. Hệ thống súng phun khí nén tốc độ cao với vòi phun 4,5 mm giúp phân loại tăng độ chính sát và nâng cao năng suất với mức tập trung phế thải cao.
- Máng. Máng hai mặt đa năng được sử dụng cho máy phân loại theo màu quang học. Mặt với rãnh hẹp được thiết kế để phân loại các sản phẩm ngũ cốc nhỏ – mọi phế phẩm đều được dẫn chính xác đến trung tâm súng phun khí nén tương ứng, loại bỏ nguy cơ tồn đọng trong chính phẩm. Các loại hạt lớn hơn được phân loại bằng mặt nhẵn của máng với hiệu suất tối đa
- Chứng nhận. 100% chất lượng thiết bị được đảm bảo nhờ hệ thống kiểm tra chất lượng trên mọi quá trình lắp ráp. Tiêu chuẩn an toàn được xác nhận bởi giấy chứng nhận phù hợp chuẩn Liên Minh châu Âu.
- Khởi động nhanh. Máy được chuẩn bị kỹ lưỡng để đưa vào hoạt động theo nhu cầu của khách hàng. Tất cả các cấu hình phân loại được lắp đặt sẵn tại nhà máy của nhà sản xuất trước khi được chuyển đi. Khách hàng chỉ đơn giản cần cài đặt máy theo hướng dẫn của nhà sản xuất và đưa vào hoạt động.
- Thiết lập cấu hình máy cho sản phẩm. Khách hàng cần phải gửi sản phẩm phân loại cho nhà sản xuất với khối lượng tối thiểu 20 lít để lắp đặt cấu hình máy phân loại theo màu sắc trước khi chuyển máy cho khách hàng.
- Hiệu suất năng lượng. Điện năng tiêu thụ trên danh nghĩa không vượt quá 1 kW, tùy thuộc vào cấu hìn
Thông số kỹ thuật của máy tách màu
Số | Tên thông số | OPTIMA 2 | OPTIMA 3 | |
1 | Số lượng súng phun, cái | 108 | 162 | |
2 | Sản lượng (lúa mì), tấn/giờ, không ít hơn * | 8 | 12 | |
3 | Chỉ số độ tinh khiết*, % | 99,5 | ||
4 | Độ phân giải linh kiện tích điện kép CCD (trên máng), pixel | 2048 | ||
5 | Điện áp, V | 230 | ||
6 | Công suất tiêu thụ điện năng danh nghĩa, KW | 0,8 | 1,0 | |
7 | Áp suất hơi, MPa | 0,6 | ||
8 | Lượng khí tiêu thụ trong quy trình kỹ thuật, m3/giờ, không hơn* | 80 | 120 | |
9 | Lượng khí hút, m3/h | 1800 | ||
10 | Kích thước tổng thể, mm: | |||
chiều dài | 1155 | |||
chiều rộng | 1511 | |||
chiều cao | 1900 | |||
11 | Khối lượng, kg, không hơn | 450 | 500 | |
12 | Lớp chống nhiễm điện | I |
* Tỷ lệ ô nhiễm tối đa 2%, mật độ sản phẩm 0,750 t/m3