Dòng Purair ® Advanced là một loại sản phẩm hiệu quả cao được thiết kế để bảo vệ người sử dụng khỏi hơi nguy hại phát sinh trên bề mặt làm việc. Trọng tâm là công nghệ lọc Multipex của Air Science tạo ra môi trường làm việc an toàn trên phạm vi ứng dụng rộng trong công nghiệp, sử dụng trong an toàn phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm hóa học, phòng thí nghiệm vi sinh, phòng thí nghiệm môi trường và phù hợp với các phòng thí nghiệm cao của việt nam
Các tên khác của sản phẩm: tủ an toàn sinh học, Tủ cấy vi sinh, Tủ cấy vô trùng, Thiết bị nuôi cấy vi sinh vật, Tủ cấy an toàn sinh học, tủ cấy vi sinh an toàn sinh học, Tủ hút, Tủ hút không ống dẫn, tủ hút khí độc, tủ hút có lọc khí, tủ hút khí độc phòng thí nghiệm, tủ hút phòng thí nghiệm, tủ hút độc.
Phù hợp với các tiêu chuẩn: (IEST-RP-CC002.2 và AS1386.5 Tiêu chuẩn khí sạch: ISO14664.1 Class 3, IEST-CC1001, IEST-G-CC1002 và tiêu chuẩn khí sạch khác. Tiêu chuẩn màng lọc: IEST-RP-CC034.1, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC001.3 và EN1822. Độ sạch trong vùng làm việc: theo tiêu chuẩn ISO14644.1 Class 3
- Công nghệ không ống xả lựa chọn than thiện sinh thái.
- Năng lực xử lý không khí cao với vận tốc bề mặt 100fbm .
- Cảnh báo, báo động khi luồng không khí thấp.
- Các bộ lọc lắp ráp dễ dàng, dễ dàng truy cập và thay đổi.
- Thiết kế đặc biệt kẹp bộ lọc loại bỏ sự bỏ qua và sự rò rỉ ra bên ngoài tủ.
- Tùy chọn phụ kiện báo động bão hòa bộ lọc.
- Sử dụng thương hiệu quạt ly tâm ebmpapst cho tuổi thọ cao và chất lượng tin cậy.
- Duy trì một vận tốc không đổi bề mặt 100FPM phù hợp với các tiêu chuẩnMỹ và quốc tế về an toàn và hiệu suất.
- Tính năng sản phẩm –Purair® 10XL:
A. Cửa nhận dạng bộ lọc. cho biết số lượng bộ lọc lắp đặt và ngày lắp đặt, tiện lợi cho việc khiến khích kịp thời thay thế bộ lọc.
B. Đồng hồ đo tốc độ khí
C. Đôi khóa bản lề : khi đóng ,cửa tủ bảo vệ nhà đều hành với luồng khí 100 FPM . cánh cửa dễ mở và chốt.
D. Bảng điều khiển: điều khiển điện tử và hiển thị bao gồm công tắc cho quạt và đèn chiếu sáng, bộ đếm giờ điện tử, và báo động khi luồng khí thấp. tất cả đều nằm trên bề mặt phía trước rất tiện lợi.
E. Kết cấu khung thép: khung được sơn bằng hóa chất epoxy chống gỉ, tùy chọn khung bằng polypropylene có sẵn nếu muốn . bộ lọc trước có thể thay đổi trong khi thiết bị đang hoạt động để ngăn chặn người điều hành tiếp xúc với hơi hóa chất.
F. Bộ lọc tĩnh điện trước Bảo vệ bộ lọc chính từ các hóa chất , sương mù, bụi và các hạt có hiệu quả lọc trên 95,5% xuống đến kích thước 0,5 µm.
G. Lỗ đường dẫn: dây điện và đường cáp an toàn vào trong tủ qua đường phía bên cạnh và sau của tủ.
H. Cửa lấy mẫu không khí: cửa lấy mẫu không khí lọc cho phép giám sát sử dụng bộ lọc.
I. Màu sắc: Tủ màu trắng.
J. Báo động luồng khí: dòng khí liên tục được hệ thống theo dõi tỗ độ và cảnh báo khi tốc độ không đạt yêu cầu.
K. Điều khiển tốc độ bằng tay: nhà điều hành có thể điều khiển tốc độ quạt như mong muốn
L. Buồng lọc động lực học: ngăn ngừa bất cứ sự rò rỉ nào có thể có của không khí ô nhiễm bởi được nén của vùng cao áp ( khí dương) và hạ áp trong ngăn lọc(khí âm).
M. Chân đế : tùy chọn công cụ vận chuyển di động với khóa bánh.
N. Lọc an toàn : tùy chọn lọc các bon hoặc lọc HEPA/ULPA
O. Bề mặt làm việc : bề mặt làm việc có thể được gắn một khay nhựa PP tùy chon.
P. Khóa cửa bộ lọc: ngăn trặn truy cập trái phép và ngăn tiếp xúc với lọc bẩn.
- Khả năng xử lý không khí cao, vận tốc mặt 100fpm
- Cảnh báo khi luồng không khí thấp.
- Duy trì vận tốc bề mặt không đổi 100 FPM phù hợp với tiêu chuẩn mỹ, quốc tế về an toàn và chất lượng.
- Kết cấu bộ lọc của air-sience dễ dàng lắp đặt và dễ dàng thay thế.
- Thiết kế độc đáo kẹp bộ lọc loại bỏ bỏ qua bộ lọc.
- Sử dụng quạt ebmpapst tiết kiệm năng lượng, tuổi thọ cao, chất lượng tin cậy.
- Nguyên lý: Không khí vào phía trước tủ sau đó không khí bị ô nhiễm được kéo qua hệ thống lọc than hoạt tính Multiplex nơi hấp phụ hơi hóa chất hoặc HEPA/ULPA nếu là hạt, không khí sạch được trở về phòng.
Mô hình
|
Kích thước
|
Khối lượng(lbs/Kg)
|
Kim loại
|
Polypropylene
|
Chiều cao bên trong
|
Bên ngoài
(W x D x H)
|
Vận chuyển
(W x D x H)
|
Thực
|
Vận chuyển
|
Standard Height Models:
TL-P10
|
P10-PP
|
797 mm
|
750 x 695 x 1165 mm
|
1270 x 1016 x 914 mm
|
106/48
|
156/71
|
TL-P10XL
|
P10XL-PP
|
797 mm
|
860 x 695 x 1165 mm
|
1016 x 1016 x 914 mm
|
134/61
|
198/90
|
TL-P15
|
P15-PP
|
797 mm
|
1000 x 695 x 1165 mm
|
1016 x 1270 x 914 mm
|
136/62
|
205/93
|
TL-P20
|
P20-PP
|
797 mm
|
1250 x 695 x 1165 mm
|
1397 x 1524 x 914 mm
|
206/93
|
295/134
|
TL-P25
|
P25-PP
|
797 mm
|
1500 x 695 x 1165 mm
|
1016 x 1702 x 914 mm
|
224/101
|
302/137
|
TL-P30
|
P30-PP
|
797 mm
|
1750 x 695 x 1165 mm
|
1016 x 2032 x 914 mm
|
300/136
|
368/167
|
TL-P40
|
P40-PP
|
797 mm
|
2438 x 695 x 1165 mm
|
1016 x 2743 x 914 mm
|
404/184
|
487/221
|
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Purair® Model
|
TL-P10
|
TL-P10XL
|
TL-P15
|
TL-P20
|
TL-P25
|
TL-P30
|
TL-P40
|
Dòng khí, CFM
|
145
|
145
|
220
|
295
|
365
|
440
|
590
|
Tốc độ mặt FPM
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Tiếng ồn, dBA, 1 meter
|
<50
|
<50
|
<53
|
<53
|
<53
|
<56
|
<67
|
đèn
|
2 X 15 watts
|
Cấu trúc
|
Epoxy phủ trắng khung thép và đầu thiết bị , khay tràn pp.
|
Quạt gió
|
quạt li tâm EBM
|
Điện
|
Điện áp có sẵn 110V, 60Hz or 220V, 50Hz .Chỉ định khi đặt hàng. Điện áp khác tùy chọn có sẵn
|
Công tắc điện
|
Main On/Off
|
Giám sát
|
Cảnh báo luồng khí thấp
|
Thông số bộ lọc
Lọc trước
|
Tĩnh điện, 1 lbs/ .45 kg (danh nghĩa)
|
Lọc chính
|
(1) 22 lbs /
9.6 kg
|
(1) 22 lbs /
9.6 kg
|
(1) 22 lbs /
9.6 kg
|
(2) 44 lbs /
20 kg
|
(2) 44 lbs /
20 kg
|
(2) 44 lbs /
20 kg
|
(3) 66 lbs /
30 kg
|
Lọc an toàn, Carbon
|
(1) 11 lbs /
5 kg
|
(1) 11 lbs /
5 kg
|
(1) 11 lbs /
5 kg
|
(2) 22 lbs /
9.6 kg
|
(2) 22 lbs /
9.6 kg
|
(2) 22 lbs /
9.6 kg
|
(3) 33 lbs /
15 kg
|
Lọc an toàn, sinh học
|
(1) HEPA / ULPA
|
(1) HEPA / ULPA
|
(1) HEPA / ULPA
|
(2) HEPA / ULPA
|
(2) HEPA / ULPA
|
(2) HEPA / ULPA
|
(3) HEPA / ULPA
|
Tùy chọn và phụ kiện
Purair® Model
|
|
TL-P10
|
TL-P10XL
|
TL-P15
|
TL-P20
|
TL-P25
|
TL-P30
|
TL-P40
|
Lọc an toàn HEPA/ULPA
|
Bổ sung thêm lọc cacbon hoặc HEPA/ULPA vượt quá yêu cầu ANSI/AIHA Z9.5 có thể lắp đặt sau các bộ lọc chính
|
Bộ lọc an toàn HEPA và ULPA để bảo vệ an toàn sinh học có sẵn cho tất cả các mô hình
|
Cảnh báo bão hòa bộ lọc
|
Một cảm biến khí điện tử phát ra cảnh báo âm thanh và hình ảnh khi cần lọc chính phải thay đổi.
|
FSA
|
FSA
|
FSA
|
FSA
|
FSA
|
FSA
|
FSA
|
Khay tràn
|
Làm bằng Polypropylene, có sẵn màu trắng hoặc màu đen, trượt ra để làm sạch dễ dàng.
|
TRAY-P10
|
TRAY-P10XL
|
TRAY-P15
|
TRAY-P20
|
TRAY-P25
|
TRAY-P30
|
TRAY-P40
|
Bộ điều khiển cảnh báo khí
|
Bộ vi xử lý điều khiển màn hình thông số hoạt động của tủ, luồng không khí và tình trạng bộ lọc, phát ra âm thanh và hình ảnh cảnh báo nếu có điều kiện trở nên không an toàn.
|
MON-P
|
MON-P
|
MON-P
|
MON-P
|
MON-P
|
MON-P
|
MON-P
|
Chân đế di dộng với khóa bánh
|
Loại di dộng cung cấp kệ lưu trữ thấp, khóa bánh
|
P10-CRT
|
P10XL-CRT
|
P15-CRT
|
P20-CRT
|
P25-CRT
|
P30-CRT
|
P40-CRT
|
Chân đế tủ, đứng yên
|
Cung cấp không gian lưu trữ ở đây và một cốc chìm, một vòi nước cổ ngỗng, và đồ đạc dịch vụ
|
P10-ENCB
|
P10-ENCB
|
P15-ENCB
|
P20-ENCB
|
P25-ENCB
|
P30-ENCB
|
P40-ENCB
|
Tuân theo ADA
|
Cho phép xe lăn được nâng lên hoặc hạ thấp bằng điều khiển từ xa
|
Tất cả mô hình Purair® Advance có một cấu hình ADA phù hợp.
|
Kết cấu Polypropylene
|
Có sắn tất cả kết cấu tủ polypropylene
|
P10-PP
|
P10XL-PP
|
P15-PP
|
P20-PP
|
P25-PP
|
P30-PP
|
P40-PP
|
Lối ra điện kép
|
Two NEMA-1420R receptacles with ground fault interrupter. 110V service standard; international fixtures available.
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
AS-GFI
|
Dịch vụ lắp ráp
|
Tủ có thể được gắn với dịch vụ cố định như vòi xả, vòi nước hoặc van.
|
SF-X. Xác định loại dịch vụ phù hợp (Vòi nước, van, vòi xả) và vị trí khi đặt hàng.
|
Thanh treo bằng thép không rỉ
|
Chiều dài thanh treo theo độ rộng của tủ
|
HANGR-P10
|
HANGR-P10XT
|
HANGR-P15
|
HANGR-P20
|
HANGR-P25
|
HANGR-P30
|
HANGR-P40
|
Cốc chìm được gắn vào khay
|
Cốc chìm được gắn vào nền khay
|
SINK-P
|
SINK-P
|
SINK-P
|
SINK-P
|
SINK-P
|
SINK-P
|
SINK-P
|
Điều khiển từ xa
|
Điều khiển từ xa bao gồm một hộp cầm tay kết nối qua cáp cho đơn vị đầu, và có thể được sử dụng bên trong khu vực làm việc. Bao gồm một tắt/ mở chuyển đổi và điều khiển tốc độ quạt.
|
RC-P
|
RC-P
|
RC-P
|
RC-P
|
RC-P
|
RC-P
|
RC-P
|
Đèn UV
|
Đèn UV có sẵn dùng cho ban đêm, khử nhiễm bề mặt phía trong. Bộ UV bao gồm dụng cụ một đồng hồ, cửa ra vào của vi công tắc được đóng từ phía trước. đèn UV lọc sạch bản polycarbonate. Các hoạt động UV phải thực hiện theo mã số địa phương và cơ sở an toàn.
|
UV-15
|
UV-30
|
Tiêu chuẩn
Hệ thống quản lý chất lượng
|
ISO 9001
|
Ngăn chặn hơi hóa chất
|
ANSI/ASHRAE 110 1995, SAFEBRIDGE Performance Verification (VE)
|
Hiệu quả lọc cacbon
|
BS 7989-2001, SEFA Standard 9, ANFOR NFX 15-211
|
An toàn sinh học hiệu quả lọc HEPA/ULPA
|
IEST-RP-CC-0034.2, IEST-RP-CC007.1, IEST-RP-CC001-4,EN 1822
|
An toàn điện
|
UL-C-61616A, CE Mark, ROHS Exempt under EEE Category 9
|
Thiết kế sản phẩm
|
ANSI Z 9.5-2003, ANSI Z 9.7-1998
|
OSHA, an toàn lao động và quy đinh y tế
|
OSHA Standard -29 CRF, Safety and Health Regulations for General Industry, 1910.1450: Occupational exposure to hazardous chemicals in laboratories. Part B, defi nition, laboratory type hood. All Air Science® products meet this defi nition.
|
Môi trường
|
ISO 14001
|
Giáo dục (UK)
|
CLEAPPS Instruction Approved (EDU)
|
|